Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít
=> dùng mạo từ a/an => dùng another
Đáp án A
Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another
Giải thích:
- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác
Another + số lượng + đơn vị đo
Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …
- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)
- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)
- the other + (N số ít): cái còn lại
Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa.
Đáp án B
Cấu trúc: No sooner + had + S + PII … than + S + V (past) …: vừa mới… thì…
Dịch: Tên trộm vừa mới chạm vào chiếc xe thì chuông cảnh báo reo lên
Đáp án B
Kiến thức: Đảo ngữ với No sooner...than...( ngay khi...thì...)
No sooner had + S + Ved/ V3 than S + Ved/ V2
Tạm dịch: Ngay khi tên trộm chạm vào ô tô của tôi thì chuông báo động reo lên.
Đáp án A.
Cấu trúc: could have + PPII: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ
Tạm dịch: Khi bị ngã khỏi thang anh ẩy đã rất may mắn. Anh ấy đã có thế gây tổn thương bản thân mình.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B.
A. Went out = quá khứ của to go out: đi ra ngoài, đi chơi
B. Went off = quá khứ của to go off: chuông reo ầm ĩ
C. Came about = quá khứ của to come about: xảy ra
D. Rang = quá khứ của to ring: chuông reo (không dùng với off)
Đáp án chính xác là đáp án B.
Tạm dịch: Mọi người trong nhà tỉnh dậy khi chuông chống trộm reo ầm ĩ.
C
“ When” dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào
ð Thì quá khứ tiếp diễn
ð Đáp án C
Tạm dịch: Anh ấy bị ngã khi chạy về phía nhà thờ
Đáp Án D.“Go off” có thể có nhiều nghĩa. Tuy nhiên căn cứ vào ngữ cảnh của câu này, “go off” = “ring”, nghĩa là “reo, kêu”.
A. fall (v): rơi
B. explode (v): nổ
C. call (v): gọi
Dịch câu: Khi chuông báo kêu, mọi người bình tĩnh tiến đến lối thoát hiểm khẩn cấp.
Đáp Án D.“Go off” có thể có nhiều nghĩa. Tuy nhiên căn cứ vào ngữ cảnh của câu này, “go off” = “ring”, nghĩa là “reo, kêu”.
A. fall (v): rơi
B. explode (v): nổ
C. call (v): gọi
Dịch câu: Khi chuông báo kêu, mọi người bình tĩnh tiến đến lối thoát hiểm khẩn cấp.