K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 6 2019

Chọn B

Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, có thể để lại kết quả ở hiện tại

25 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án

Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp

B. Attention (sự chú ý)                                           C. Contrast (sự tương phản)

D. Inference (sự suy luận)

Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.

18 tháng 8 2017

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Prior to + N = trước sự xuất hiện của cái gì

Dịch nghĩa: Trước khi có sự phát minh của động cơ hơi nước, hầu hết các hình thức vận tải là do ngựa kéo.

          A. with reference + to = có liên quan đến, có sự tham khảo, đề cập đến

          B. akin + to = giống như

          D. in addition to = thêm vào đó

9 tháng 8 2018

Đáp án A.

- to draw (a) conclusion: rút ra kết luận.

Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án.

Cả 3 đáp án còn lại không phù hợp:

B. attention: sự chú ý

C. contrast: sự tương phản

D. inference: sự suy luận

Tạm dịch: Kết luận gì có thể được rút ra từ thí nghiệm của hai nhà vật lý người Mỹ, Clinton Davisson và Lester Germer?

13 tháng 9 2018

B

“has been selling” là thì hiện tại hoàn thành và “for” + khoảng thời gian

ð Đáp án B

Tạm dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi

21 tháng 11 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. vaguely (adv): theo cách không rõ ràng, không chính xác; có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau

Ví dụ: I can vaguely remember my first day at school (Tôi chỉ có thể nhớ mờ mờ về ngày đầu tiên đi học).

B. barely (adv): hầu như không thể (= hardly)

Ví dụ: He could barely read and write (Anh ta hầu như không thể đọc và viết).

C. intensely (adv): có cường độ lớn

D. randomly (adv): một cách ngẫu nhiên

Tạm dịch: Năm nay John đã không học tập chăm chỉ lắm nên một vài tháng cuối trở lại đây, anh ấy đã phải cật lực để có thể đuổi kịp được chúng bạn.

Chọn C

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

childlike (a): như trẻ con (chỉ bề ngoài)         childish (a): như trẻ con (chỉ tính cách)

childhood (n): tuổi thơ ấu; thời thơ ấu childless (a): không có con

Tạm dịch: Tôi yêu bức tranh này của một người đàn ông lớn tuổi. Ông có một nụ cười đẹp như trẻ con.

8 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cụm, từ vựng

Giải thích:

Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn

Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

11 tháng 1 2017

Đáp án là A. statement: giấy biên lai

Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng