Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Ta có: little (hầu như không, rất ít) đứng đầu câu thì mệnh đề sau đó phải đảo ngữ.
Vì vậy: he knows => did he know. (có “awaited” ở vế sau - thì quá khứ đơn.)
Dịch: Anh ta hầu như không biết gì về sự bất ngờ đang chờ anh ta quay lại đó.
Chọn A.
Giải thích
Do đứng trước danh từ đếm được số ít “child” và mang nghĩa là con một trong một gia đình nên ta có cụm “An only child” (con một).
Dich câu: Peter là con một trong gia đình vì vậy bố mẹ anh ta yêu anh ta rất nhiều.
=> Đáp án A
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc :
Have sb do sth = có ai làm việc gì cho mình
Dịch nghĩa: Bố tôi có một người thợ sửa chữa xe máy của ông hàng tháng.
Sửa lỗi: to repair => repair
A. My father has = Bố tôi có
Chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ chia dạng số ít là chính xác.
B. a = một
Phía sau là danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm nên sử dụng mạo từ “a” là chính xác.
D. monthly (adv) = hàng tháng
Trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho động từ “repair” là chính xác.
Đáp án D.
Ta có cấu trúc: To lift a finger = to do sb a favor = to give sb a hand: giúp đỡ, đưa tay cứu giúp
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Đáp án B.
Greed (n): lòng tham
Loại C vì greedy (a): tham lam.
Đáp án C
To take on: thuê mướn
To take up: tiếp nhận, đảm nhiệm
To take over: tiếp quản, tiếp thu
To take out: rút ra
Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân.
Đáp án C
Take sb on: thuê mướn ai
Take st on: chấp nhận làm điều gì
Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian
Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì
Take sb out: đi ra ngoài với ai
Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)
Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt
Đáp án C
Account for: giải thích
Complain: phàn nàn
Exchange: trao đổi
Explain: giải thích
Arrange: sắp xếp
Câu này dịch như sau: Anh ấy được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình tại hiện trường phạm tội.
=>Account for = Explain
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng