Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).
Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo để xử lí rác thải độc hại.
- waste (n): đổ thừa, đổ thải.
Ex: household/ industrial waste.
- pump (v): bơm ra, thải.
Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.
Đáp án B
Dispose of St: vứt bỏ cái gì = throw out/away= give st away
Đáp án B
Dispose of St: vứt bỏ cái gì = throw out/away= give st away
Đáp án B
- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).
Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo để xử lí rác thải độc hại.
- waste (n): đồ thừa, đồ thải.
Ex: household/ industrial waste.
- pump (v): bơm ra, thải.
Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.
Chọn B.
Đáp án B
Ta có động từ dispose of sb/sth: loại bỏ ai/cái gì
Dịch: Quá nhiều xí nghiệp loại bỏ chất thải bằng cách bơm chất thải xuống sông hoặc ra biển.
Đáp án B
Die out (v): tuyệt chủng
Câu điều kiện loại 1. Cấu trúc: If SVO ( hiện tại đơn), S will V.
Dịch: Nếu quá nhiều loài sinh vật tuyệt chủng, điều đó sẽ làm mất cân bằng hệ sinh thái
Đáp án C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
garbage (n): rác (giấy, đồ ăn,… thường được dùng trong Anh Mỹ)
litter (n): rác vứt ở nơi công cộng
waste (n): rác (vật liệu)
rubbish (n): rác nói chung (thường được dùng trong Anh Anh)
industrial waste: rác thải công nghiệp
Tạm dịch: Các nhà máy không được phép bơm chất thải công nghiệp của họ xuống biển.
Chọn B.
Đáp án B
Vì phía trước chỗ trống có động từ dispose nên theo cách dùng động từ này ta có Dispose of something: Vứt bỏ cái gì. => giới từ of là đáp án đúng.
Dịch: Quá nhiều nhà máy vứt bỏ rác thải bằng cách bơm chúng vào sông ngòi và biển cả.