Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D.
Đáp án D
Xét 4 đáp án ta có:
A. much: nhiều. Từ này thường bổ nghĩa cho tính từ so sánh hơn.
B. largely: phần lớn, rộng rãi, trên quy mô lớn
C. fully: đầy đủ, hoàn toàn
D. heavily: nặng
Xét về ngữ nghĩa thì đáp án D là phù hợp nhất.
Dịch: Bầu không khí bị ô nhiễm một cách nghiêm trọng ở một số vùng công nghiệp được gọi là “sương khói”.
Đáp án D
- heavily = to a great degree.
Ta có collocation (sự kết hợp từ vựng): heavily polluted: bị ô nhiễm nặng nề.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Chọn B Câu đề bài: Trên thang điểm từ 1 đến 10, ở những khu vực sa mạc cận nhiệt đới như vậy thì rủi ro của việc sa mạc hóa được ước tính là 7.6.
Scale: thước đo Rate: ti lệ Grade: cấp độ Rank: thứ hạng
Đáp án B.
Greed (n): lòng tham
Loại C vì greedy (a): tham lam.
Đáp án là C.
Although +S + V: mặc dù
In spite of = Despite + Ving / Cụm danh từ: mặc dù
While: trong khi
Câu này dịch như sau: Mặc có sự tăng trưởng nhanh chóng về dân số và phát triển công nghiệp, một số nhóm người vẫn có thể chung sống hòa hợp với hành tình này.
rapid population increases and industrial growth là cụm danh
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Chọn A
AA. punishment: phạt. trừng phạt
B. foul: phạm lỗi
C. opposition: đối lập, vị trí đối lập
D. spot: điểm
Dịch câu: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt.
Đáp án D.
- heavily = to a great degree.
Ta có collocation (sự kết hợp từ vựng): heavily polluted: bị ô nhiễm nặng nề.
FOR REVIEW
Ngoài ra chúng ta còn có các kết hợp từ sau: badly, highly, seriously, severely + polluted