Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
A. protection (n): sự bảo vệ
B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng
C. wealthy (adj): giàu có
D. sufferings (n): nỗi đau
Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.
Đáp Án B.
A. victims (n): nạn nhân
B. disaster (n): thảm hoạ, thiên tai
C. opportunities (n): cơ hội
D. conditions (n): điều kiện
Dịch câu: Uỷ ban chữ thập đỏ là một tổ chức quốc tế giúp đỡ những nạn nhân chiến tranh, bệnh tật hoặc thiên tai.
Đáp Án D.
A. protection (n): sự bảo vệ
B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng
C. wealthy (adj): giàu có
D. sufferings (n): nỗi đau
Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau.
Đáp án C
S+ NO LONGER + V = S + trợ động từ NOT + động từ chình + ANY LONGER: không còn...nữa.
Câu này dịch như sau: Theo Tổ chức Y tế thế giới, Zika không còn gây ra một tình huống khẩn cấp trên toàn cầu nữ
Câu này hỏi về từ vựng,
Đáp án là B. attraction: sự lôi cuốn, hấp dẫn
Nghĩa các từ còn lại: sự dễ chịu; leisure: thời gian rảnh rỗi; recreation: sự nghỉ ngơi, giải trí
Đáp án C.
A. develop(v): phát triển
B. developing (adj): đang phát triển
C. development (n): sự phát triển
D.develops(v): phát triển
Dịch nghĩa: Hoạt động chính của tổ chức sức khỏe thế giới là thực hiện nghiên cứu về sự phát triển y tế và củng cố dịch vụ chăm sóc sức khỏe quốc tế.
Đáp Án C.
A. national (adj): (thuộc) quốc gia
B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc
C. nationality (n): quốc tịch
D. native (n): (thuộc) nơi sinh
Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ.
Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị.
Đáp án là D. missions: nhiệm vụ
Dịch: Hội Chữ thập đỏ khắp nơi trên thế giới đã thực hiện nhiều nhiệm vụ.
Các từ còn lại: responsibility: trách nhiệm; job: công việc; work(s): ( các ) tác phẩm
Đáp án A
- accuse of sth/V-ing: buộc tội về điều gì
- prevent sb/sth from..: ngăn cản/ bảo vệ ai/ cái gì khỏi..
-be said to V: được nói là làm gì ( dạng bị động)
- be warned not to V: được cảnh báo là không làm gì
Dịch: Sự bất cẩn của con người đã bị buộc tội phá họai môi trường biển
Chọn A
A. mission (n): nhiệm vụ
B. experience (n): kinh nghiệm
C. organization (n): tổ chức
D. rule (n): quy tắc
Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới có khoảng 97 triệu tình nguyện viên với nhiệm vụ chính là bảo vệ cuộc sống con người và sức khoẻ.