Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do …), câu hỏi đuôi thường là … will you?
Tạm dịch: Bạn đừng có thức khuya nữa nhé?
Đáp án C
Cấu trúc câu hỏi đuôi: Vo/ Don’t Vo, will you?
Câu này dịch như sau: bạn sẽ không thức khuya nữa, đúng không?
Đáp án : A
Put up with: chịu đựng được
Stand in for: đại diện cho
Stand up to: kháng cự, đối đầu
Sit out: ngồi ngoài trời
Ơ đây chọn “ put up with” theo nghĩa dịch ( tôi không thể chịu đựng được âm thanh đó thêm được nữa)
Đáp án D
Dịch nghĩa: việc coi thường đến nội quy trường thật sự không thể để bị phớt lờ được nữa
Disregard of: coi thường việc gì, in attention to; unfarmiliarity with
Đáp án B
Dịch nghĩa: việc không để tâm đến nội quy trường thật sự không thể để bị phớt lờ được nữa
Disregard of: coi thường việc gì, in attention to; unfarmiliarity with
B
inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý
- The accident was the result of a moment's inattention.
- One moment of inattention when driving could be fatal.
disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến
disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it
- She shows a total disregard for other people's feelings.
- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.
carelessness (n): sự bất cẩn
unfamiliarity (n): sự không quen thuộc
Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.
Chọn B
Đáp án B
Inattetion: lơ là/ xao lãng
Disregard of sth / for sth: coi nhẹ/ xem thường [ cái gì ]
Carelessness: sự bất cẩn
Unfamiliarity: sự không quen biết
Câu này dịch như sau: Sự xem thường những quy định an toàn của anh ấy thật sự không thể bỏ qua được nữa
Đáp án D.
Tạm dịch: _________của cậu ta đối với nội quy trường học không thể bỏ qua được nữa.
A. carelessness: sự cẩu thả, sự vô ý
B. inattention: hành động vô ý
C. unfamiliarity: tính không quen, tính xa lạ
D. disregard: sự coi thường, sự bất chấp
Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án D.
Đáp án C
S+ NO LONGER + V = S + trợ động từ NOT + động từ chình + ANY LONGER: không còn...nữa.
Câu này dịch như sau: Theo Tổ chức Y tế thế giới, Zika không còn gây ra một tình huống khẩn cấp trên toàn cầu nữ