Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): sự đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
reservation (n): đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững
purification (n): sự thanh lọc
Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Đáp án B
Kiến thức: cấp so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
B
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
=>Đáp án B
Đáp án D
A. những chuyện vặt vảnh/ linh tinh
B. an toàn/ khỏe mạnh
C. tất cả chi tiết/ tất tần tật
D. những lúc thăng trầm
Câu này dịch như sau: Cũng giống như bao người khác, Sue cũng có những lúc thăng trầm nhưng nhìn chung cô ấy khá là hài lòng với cuộc sống của mình
Đáp án A.
Tạm dịch: Anh ấy đã quá xấu tính đến mức anh ấy không ___________ dù là một chút tiền cho hội từ thiện.
A. to part with sth = to give sth to sb else, especially sth that you would prefer to keep: cho ai món gì mà ta yêu thích.
Ex: I'm reluctant to part with any of the kittens, but we need the money: Chúng tôi lưỡng lự khi phải cho đi bất kỳ một con mèo con nào, nhưng chúng tôi cần tiền.
B. to pay off (v): trả nợ.
Ex: Rather than hold money on deposit, you should pay off your debts: Thay vì giữ tiền đi gửi thì anh hãy trả hết nợ của mình đi.
C. give in: đầu hàng.
Ex: I wanted to paint the room blue, my wife wanted yellow. I had to give in: Tôi muốn sơn phòng màu xanh, vợ tôi muốn màu vàng. Tôi phải đầu hàng thôi.
D. to let out (v): phát ra tiếng động gì, kêu gì đó.
Ex: Let out a scream/cry/roar etc - He let out a cry of disbelief.
Dựa vào tạm dịch ta thấy rằng anh ấy không cho dù một khoản tiền nhỏ nhất nên đáp án chính xác là A. to part with.
Đáp án C
Cấu trúc thể giả định: S1 + recommend + (that) + S2 + V(bare-inf) …
ð Đáp án C (Anh ấy được khuyên nên tham gia khóa học này.)
Chọn C