Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Đại từ quan hệ thay thế cho “my sister” và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ: “who”
C
drop: đánh rơi leave: để quên
dump: đổ đống store: cất trữ
Cụm từ: dump waste/rubbish/garbage: thải rác
Drop litter: làm rơi giấy/ xả rác/ vứt rác
Câu này dịch như sau: Những biện pháp phải được thực hiện để ngăn chặn rác thải hạt nhân thải rác biển.
Đáp án B
A. produced: được sản xuất.
B. recycled: được tái chế.
C. wasted: bị lãng phí.
D. preserved: được bảo tồn.
Dịch: Giấy bỏ đi có thể được sử dụng lại sau khi được tái chế.
Đáp án B
Produce /prə’dju: s/ (v): sản xuất
- Recycle /,ri:’saikl / (v): tái chế
- Waste /weist/ (v): lãng phí
- Preserve /pri’zɜ:v / (v): bảo quản, giữ gìn, bảo tồn
Đáp án B (Giấy loại có thể được sử dụng lại sau khi được tái chế.)
Chọn D
A. eliminate (v): loại bỏ
B. throw (v): vứt bỏ
C. disposal (n): sự vứt đi
D. dispose (v): vứt đi
Tạm dịch: Mỗi hộ gia đình đều nên xử lí rác thải cẩn thận hơn.
Đáp án A
seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì
be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa
các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy
Đáp án A
seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó
Đáp án A
seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó
Chọn B
be allowed to do something: được cho phép làm gì
waste time doing something: tốn thời gian làm gì
Tạm dịch: Trẻ con không nên được cho phép tốn nhiều thời gian chơi điện tử.