K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2017

Chọn A                                 Câu đề bài: Tôi tin tưởng rằng người máy hiện đại sẽ ngày càng thông minh và thay thế con người trong những công việc nguy hiểm.

Đáp án A: Đó tất nhiên cũng là điều mà tôi nghĩ.

Các đáp án còn lại:

B. Nghe có vẻ thú vị đó.

C. Đó là một ý kiến khá hay đó.

D. Tại sao không nhỉ? Tin tôi đi!

12 tháng 9 2019

Chọn C

11 tháng 6 2018

Chọn B       Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó.

To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ...);

To look + adv: nhìn theo một cách nào đó.

look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N.

16 tháng 9 2017

Đáp án A.

- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với

Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.

Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile whorthless:

* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.

* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.

* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.

* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.

Cấu trúc khác của worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.

* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless

5 tháng 2 2017

C

curse: lời thề độc, sự nguyền rủa

misfortune: sự rủi ro, điều không may

uncertainty: sự không chắc chắn

superstition: sự mê tín

Câu này dịch như sau: Bạn có tin vào sự mê tín xa xưa về việc không đi bộ dưới một chiếc thang. 

1 tháng 8 2019

Đáp án C

21 tháng 9 2018

Đáp án A.

A. worthy (adj): đáng, xứng đáng, hp lý

B. worth (n, adj): giá trị, có giá trị

C. worthwhile (adj): đáng giá, bõ công

D. worthless (adj): vô giá trị

Tạm dịch: Tôi tin rằng kế hoạch ngớ ngn này không đáng đ bạn xem xét nghiêm túc.

3 tháng 12 2018

Đáp án A.

A. bargain (n): món hời

Ta có collocation: A good/ real bargain.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

B. contract (n): hợp đồng

C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.

Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bản cần sa vẫn là phi pháp.

D. donation (n): vật tặng, quyên góp.

Ex: Would you like to make a donation (= give money) to our charity appeal?

MEMORIZE

- bargain (n): sự mặc cả, thỏa thuận mua bán

- a good/ bad bargain: giá hời/món hớ (mua đắt)

- bargain (v): mặc cả, thương lượng

- to bargain away: bán rẻ, bán tống bán tháo

- to bargain for/ on sth: dự tính

17 tháng 9 2019

Đáp án A.

A. bargain (n): món hời

Ta có collocation: A good/ real bargain.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp

B. contract (n): hợp đồng

C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.

Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bán cần sa vẫn là phi pháp.

D. donation (n): vật tặng, quyên góp.

Ex: Would you like to make a donation (=give money) to our charity appeal?

17 tháng 6 2018

Đáp án A.

companies(n): các công ty

services(n): dịch vụ

supermarkets(n): siêu thị

farms(n): nông trại

Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.