K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 7 2017

Đáp án: B

Sửa: be destroyed ⇒ destroy

Dịch nghĩa: Tôi hy vọng cơn bão sẽ không phá hủy nhiều tòa nhà trong thành phố.

28 tháng 10 2017

Đáp án B

Sửa lại: be destroyed destroy

Dịch: Tôi hy vọng cơn bão sẽ không phá hủy nhiều tòa nhà trong thành phố.

3 tháng 4 2019

Đáp án A

Dịch: Họ sẽ không đến sân vận động bằng xe của họ.

Word formation: Given thể correct form of the words in brackets. 1. Hurrica Katrina was the costliest ______ disaster in history. (Nature) 2. Be careful not to damage other people's_____ (proper) 3. The plance crashed in an area of dense jungle. Theme were no_____ (survive) 4. He witnessed the______ of most of his work in a studio fire. (Destroy) 5. Opencast coal mining is among the most environmentally ______ activities carried out in Wales. (Destroy) 6. Many flu_____ are available...
Đọc tiếp

Word formation: Given thể correct form of the words in brackets.

1. Hurrica Katrina was the costliest ______ disaster in history. (Nature)

2. Be careful not to damage other people's_____ (proper)

3. The plance crashed in an area of dense jungle. Theme were no_____ (survive)

4. He witnessed the______ of most of his work in a studio fire. (Destroy)

5. Opencast coal mining is among the most environmentally ______ activities carried out in Wales. (Destroy)

6. Many flu_____ are available without a prescription. (Medicate)

7. Failure to follow the safety intructions many result in_____ (injure)

8. The storm caused fairly ______ damage to buildings. (Extend)

9. Many skin diseases can be prevented by good______ hygiene. (Person)

10. Officials ordered the______ of the Florida Keys as the tropical storm approached. (Evacuate)

Giúp mk vs ạk😊😊 sáng mai mk kiểm tra rôi😔

Cảm ơn nhiều ạk❤️❤️❤️

1
6 tháng 4 2019

1.natural

2.property

3.surviving

4.destroyer

7.injury

8.

14 tháng 5 2017

Đáp án: homeless

 

Dịch: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều nhà đã bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư.

19 tháng 6 2018

Đáp án B

Vế trước mang nghĩa phủ định (will never) nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định

Dịch: Cô ấy sẽ không bao giờ phạm phải những sai lầm ngu ngốc đó nữa, phải không?

20 tháng 9 2019

Đáp án A

Dịch: Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.

15 tháng 5 2019

Đáp án B

Sửa lại: in spite of although/ though

Dịch: Mặc dù đó là một hài kịch, tôi không thấy vui vẻ.

21 tháng 3 2019

1. I can buy it for you. I (shop) am going to shopping in the afternoon anyway .

2. Is Bill at school? - No, he isn’t. I suppose he (come) come.

3. I hope Simon (be) is there .

15 tháng 11 2018

Đáp án A

Dịch: Kết phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi thích nó.