Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: clean
Dịch: Những tình nguyện viên trẻ thường dọn đường và trồng thêm cây.
Đáp án: gone
Dịch: Chúng tôi đã đến ngôi làng này để làm tình nguyện vài lần
Đáp án: English classes
Dịch: Bạn tôi đã mở những lớp học tiếng Anh buổi tối cho trẻ em nghèo.
Đáp án: homeless
Dịch: Chúng tôi đã cấp thức ăn cho người vô gia cư ở bệnh viện tuần trước.
Đáp án: volunteer
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc tình nguyện.
Đáp án: donated
Dịch: Tôi đã hiến máu lần đầu tiên gần 1 năm trước
Đáp án: helped
Dịch: Trên đường về nhà, tôi đã giúp một bà cụ qua đường.
Đáp án: mountainous
Dịch: Cho tới nay, lớp tôi đã sưu tầm hàng trăm cuốn sách cũ và quần áo cũ cho học sinh nghèo ở vùng núi.
You (0) __have seen__ (see) many people in need on the news after a hurricane, an earthquake, or other disasters. Perhaps you (1) ___had walked___ (walk) past homeless people who (2) ___are living____ (live) on the streets now. Or maybe you (3) ___came_____ (come) to an animal shelter and wished you could give every pet a home. So what can you do to help people (or animal) who need it? The answer (4) ____is____ ( be) volunteering.
Volunteering (5) ___means____ (mean) spending some of your free time helping others. You may volunteer to help other people, such as families who (6) ____had lost____ (lose) their homes after a natural disaster. But you can also volunteer to protect animals, the environment, or any other cause that you care about
You (0) __have seen__ (see) many people in need on the news after a hurricane, an earthquake, or other disasters. Perhaps you (1) ___had walked___ (walk) past homeless people who (2) ___are living____ (live) on the streets now. Or maybe you (3) ___came_____ (come) to an animal shelter and wished you could give every pet a home. So what can you do to help people (or animal) who need it? The answer (4) ____is____ ( be) volunteering.
Volunteering (5) ___means____ (mean) spending some of your free time helping others. You may volunteer to help other people, such as families who (6) ____had lost____ (lose) their homes after a natural disaster. But you can also volunteer to protect animals, the environment, or any other cause that you care about
Đáp án: homeless
Dịch: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều nhà đã bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư.