Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Theo giới tính (nam trước, nữ sau): ông bà, cha mẹ, anh chị… (có thể gặp ngoại lệ: mẹ cha, cô chú,...)
- Theo bậc (vai vế, trên trước, dưới sau): cha anh, mẹ con, ông cháu,… (có thể gặp ngoại lệ: chú bác, cha ông, cụ kị,...)
theo giới tính:cô chú,cậu mợ
theo bậc:cha con,ông cháu,chú cháu.....
- Theo giới tính ( nam , nữ ) : Anh chị , cô chú , chị em , cô cậu .
- Theo bậc ( bậc trên , bậc dưới ) : Cha anh , con cháu , cháu chắt .
- Theo giới tính ( nam, nữ ) : anh chị, ông bà, cha mẹ, chú dì, cậu mợ, ...
- theo bậc ( bậc trên, bậc dưới ) : cha anh, bác cháu, chú cháu, dì cháu, chị em, anh em, cháu chắt, ...
Tk mk nha
Hãy nêu quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.
Gợi ý về các khả năng sắp xếp :
- Theo giới tính (nam, nữ) : anh chị, ông bà, cha mẹ, chú dì, cậu mợ,...
- Theo bậc (bậc trên, bậc dưới) : cha anh, bác cháu, mẹ con, cha con, chị em, anh em, cháu chắt,...
- Ghép dựa vào quan hệ giới tính – nam trước nữ sau: ông bà, cha mẹ, anh chị, chú dì, cậu mợ, bác bá … (có thể gặp ngoại lệ: mẹ cha, cô chú, …).
- Ghép dựa vào thứ bậc, tuổi tác – trên trước dưới sau, lớn trước bé sau: bác cháu, chú cháu, dì cháu,chị em, anh em, cháu chắt, … (có thể gặp ngoại lệ: chú bác, cha ông, cụ kị, …).
Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép thể hiện quan hệ thân thuộc:
- Theo giới tính (nam, nữ) : anh chị, cô chú, cô bác, chị em, cô cậu,…
- Theo bậc (bậc trên, bậc dưới): cha con, con cháu, cháu chắt…
Bài làm:
- Ghép dựa vào quan hệ giới tính – nam trước nữ sau: ông bà, cha mẹ, chú dì, cậu mợ, bác bá, anh chị...
- Ghép dựa vào thứ bậc, tuổi tác – trên trước dưới sau, lớn trước bé sau: ông cha, bác cháu, chú cháu, dì cháu, chị em, anh em, cháu chắt...
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…
a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b. Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc tích,...
c. Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu, anh chị, ông bà: anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác,...
- Theo giới tính ( nam nữ ) : Anh chị , cô chú , chị em , cô cậu .
- Theo bậc ( bậc trên bậc dưới ) : Cha anh , con cháu , cháu chắt .
Tk nha!!