Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Refer:
I think in the future there will be many modern means of transport such as speed trains, trains, submarines, airplanes, space trains, unmanned vehicles..... But my favorite vehicle is the airplane because it is beautiful and environmentally friendly, especially when it gets too much traffic, it can fly to the sky so that we can move faster and without losing much time. We can also use it to tour the sky. It is the perfect combination between cars and planes. It has a drawback as it is very expensive so not many people use it. If I have a lot of money in the future, I'll buy one to take my family to the sky and more places in the world.
Refer:
I think in the future there will be many modern means of transportation such as bullet trains, trains, submarines, planes, spaceships, unmanned cars ..... But I like this plane because of it. Beautiful and environmentally friendly, especially when there is too much traffic going back and forth, it can fly into the sky so we can move faster and not lose much time. We can also use it to tour the sky. It is the perfect combination between car and plane. It has a downside as it is very expensive so not many people use it. If I have a lot of money in the future, I will buy one to take my family to the sky and many other parts of the world.
Em sinh ra và lớn lên tại quê lúa Thái Bình, mỗi năm có rất nhiều ngày hội, đặc biệt là các ngày hội ở tháng giêng, tháng ba ở khắp nơi. Tuy nhiên lễ hội mà em cảm thấy yêu thích và mong chờ nhất đó chính là lễ hội Trung thu hay còn gọi là Đêm hội trăng rằm.
Chắc hẳn các bạn ai cũng biết đến ngày hội này vì cả nước ở đâu cũng có ngày Tết Trung thu. Vào đúng ngày trăng tròn là ngày 15 tháng 8 âm lịch chính là Tết Trung thu. Ở quê em, học sinh từ mẫu giáo đến tiểu học sẽ được nghỉ học để vui chơi trong cả hai ngày 14 và 15. Ngày hội Trung thu quê em gồm có hai phần chính, thứ nhất là hội thi diễn văn nghệ và thứ hai là hội thi cắm trại.
Chiều ngày 14 các thôn trong xã sẽ cắm trại và làm đèn ông sao trên sân vận động ủy ban xã. Trại của thôn nào cũng đẹp, đầy cờ hoa và đèn sáng nhấp nháy, không thể thiếu ảnh Bác Hồ, cờ Tổ quốc và mâm ngũ quả. Buổi tối ở khu cắm trại mọi người vui chơi rất đông, già trẻ, gái trai đều cùng nhau đến xem hội. Tiết mục đồng diễn và diễn văn nghệ được mọi người mong chờ nhất, các anh chị đồng diễn rất đều và đẹp, các em nhỏ múa rất tự tin lại rất dẻo.
Mỗi một tiết mục kết thúc là lại rầm rầm tiếng vỗ tay, reo hò cổ vũ, thực sự rất náo nhiệt. Xung quanh khu biểu diễn và cắm trại là những gian hàng bán đồ ăn nhanh, bán đồ chơi và các trò chơi giải trí rất hấp dẫn và thu hút nhiều người đi chơi hội. Mặc dù chỉ diễn ra trong ít ngày nhưng đối với em, Trung thu là một ngày hội đoàn kết của toàn dân tộc, rất đặc biệt và ý nghĩa.
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching (n) | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage (n) | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening (n) | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding (n) | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating (n) | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly (n) | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing (n) | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating (n) | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing (n) | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
1. | allergy (n) | /'ælədʒi/ | dị ứng | |
2. | calorie(n) | /'kæləri/ | calo | |
3. | compound (n) | /'kɒmpaʊnd/ | ghép, phức | |
4. | concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt/ | tập trung | |
5. | conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ | |
6. | coordinate (v) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | kết hợp | |
7. | cough (n) | /kɒf/ | ho | |
8. | depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu | |
9. | diet (adj) | /'daɪət/ | ăn kiêng | |
10. | essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết | |
11. | expert (n) | /'ekspɜːt/ | chuyên gia | |
12. | independent (v) | /'ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc | |
13. | itchy (adj) | /'ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa | |
14. | junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt | |
15. | myth (n) | /mɪθ/ | việc hoang đường | |
16. | obesity (adj) | /əʊˈbi:sɪti/ | béo phì | |
17. | pay attention | /peɪ ə'tenʃən/ | chú ý, lưu ý đến | |
18. | put on weight (n) | /pʊt ɒn weɪt/ | lên cân | |
19. | sickness (n) | /'sɪknəs/ | đau yếu, ốm yếu | |
20. | spot (n) | /spɒt/ | mụn nhọt | |
21. | stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh | |
22. | sunburn (n) | /'sʌnbɜːn/ | cháy nắng | |
23. | triathlon (n) | /traɪˈæθlɒn/ | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp | |
24. | vegetarian (n) | /,vedʒi’teəriən/ | người ăn chay |
1. | benefit (n) | /'benɪfɪt/ | lợi ích | |
2. | blanket (n) | /'blæŋkɪt/ | chăn | |
3. | charitable (adj) | /'tʃærɪtəbl/ | từ thiện | |
4. | clean up (n, v) | /kli:n ʌp/ | dọn sạch | |
5. | community service (n) | /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng | |
6. | disabled people (n) | /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/ | người tàn tật | |
7. | donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | hiến tặng, đóng góp | |
8. | elderly people (n) | /'eldəli 'pi:pl/ | người cao tuổi | |
9. | graffiti | /ɡrə'fi:ti/ | hình hoặc chữ vẽ trên tường | |
10. | homeless people | /'həʊmləs 'pi:pl/ | người vô gia cư | |
11. | interview (n, v) | /'ɪntərvju:/ | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn | |
12. | make a difference | /meɪk ə 'dɪfərəns/ | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) | |
13. | mentor (n) | /'mentɔːr/ | thầy hướng dẫn | |
14. | mural (n) | /'mjʊərəl/ | tranh khổ lớn | |
15. | non-profit organization (n) | /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận | |
16. | nursing home | /'nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão | |
17. | organisation (n) | /,ɔ:gənai'zeiʃn/ | tổ chức | |
18. | service (n) | /'sɜːrvɪs/ | dịch vụ | |
19. | shelter (n) | /'ʃeltər/ | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ | |
20. | sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng | |
21. | street children (n) | /stri:t 'tʃɪldrən/ | trẻ em (lang thang) đường phố | |
22. | to be forced | /tu: bi: fɔːst/ | bị ép buộc | |
23. | traffic jam (n) | /"træfɪk dʒæm/ | ùn tắc giao thông | |
24. | tutor (n, v) | /'tju:tər/ | thầy dạy kèm, dạy kèm | |
25. | volunteer (n, v) | /,vɒlən'tɪər/ | người tình nguyện, đi tình nguyện | |
26. | use public transport (bus, tube,…) | dùng các phương tiện giao thông công cộng | ||
27. | start a clean-up campaign | phát động một chiến dịch làm sạch | ||
28. | plant trees | trồng cây | ||
29. | punish people who make graffiti | phạt những người vẽ bậy | ||
30. | raise people’s awareness | nâng cao ý thức của mọi người |
1. | anthem (n) | /'ænθəm/ | quốc ca | |
2. | atmosphere (n) | /'ætməsfɪər/ | không khí, môi trường | |
3. | compose (v) | /kəm'pəʊz/ | soạn, biên soạn | |
4. | composer (n) | /kəm'pəʊzər/ | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ | |
5. | control (v) | /kən'trəʊl/ | điều khiển | |
6. | core subject (n) | /kɔːr 'sʌbdʒekt/ | môn học cơ bản | |
7. | country music (n) | /'kʌntri 'mju:zɪk/ | nhạc đồng quê | |
8. | curriculum (n) | /kə'rɪkjʊləm/ | chương trình học | |
9. | folk music (n) | /fəʊk 'mju:zɪk/ | nhạc dân gian | |
10. | non-essential (adj) | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không cơ bản | |
11. | opera (n) | /'ɒpərə/ | vở nhạc kịch | |
12. | originate (v) | /ə'rɪdʒɪneɪt/ | bắt nguồn | |
13. | perform (n) | /pə'fɔːm/ | biểu diễn | |
14. | performance (n) | /pə'fɔːməns/ | sự trình diễn, buổi biểu diễn | |
15. | photography (n) | /fə'tɒɡrəfi/ | nhiếp ảnh | |
16. | puppet (n) | /'pʌpɪt/ | con rối | |
17. | rural (adj) | /'rʊərəl/ | thuộc nông thôn, thôn quê | |
18. | sculpture (n) | /'skʌlptʃər/ | điêu khắc, tác phẩm điêu khắc | |
19. | support (v) | /sə'pɔ:t/ | nâng đỡ | |
20. | k Tac Toe (n) | /tɪk tæk təʊ/ | trò chơi cờ ca-rô | |
21. | water puppetry (n) | /'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/ | múa rối nước |
1. | beat (v) | /bi:t/ | khuấy trộn, đánh trộn | |
2. | beef (n) | /bi:f/ | thịt bò | |
3. | bitter (adj) | /'bɪtə/ | đắng | |
4. | broth (n) | /brɒθ/ | nước xuýt | |
5. | delicious (adj) | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon, thơm ngon | |
6. | eel (n) | /i:l/ | con lươn | |
7. | flour (n) | /flaʊə/ | bột | |
8. | fold (n) | /fəʊld/ | gấp, gập | |
9. | fragrant (adj) | /'freɪɡrənt/ | thơm, thơm phức | |
10. | green tea (n) | /,ɡri:n 'ti:/ | chè xanh | |
11. | ham (n) | /hæm/ | giăm bông | |
12. | noodles (n) | /'nu:dlz/ | mì, mì sợi | |
13. | omelette (n) | /'ɒmlət, 'ɒmlɪt/ | trứng tráng | |
14. | pancake (n) | /'pænkeɪk/ | bánh kếp | |
15. | pepper (n) | /'pepər/ | hạt tiêu | |
16. | pork (n) | /pɔːk/ | thịt lợn | |
17. | pour (v) | /pɔː/ | rót, đổ | |
18. | recipe (n) | /'resɪpi/ | công thức làm món ăn | |
19. | salt (n) | /'sɔːlt/ | muối | |
20. | salty (adj) | /'sɔːlti/ | mặn, có nhiều muối | |
21. | sandwich (n) | /'sænwɪdʒ/ | bánh xăng-đúych | |
22. | sauce (n) | /sɔːs/ | nước xốt | |
23. | sausage (n) | /'sɒsɪdʒ/ | xúc xích | |
24. | serve (v) | /sɜːv/ | múc/ xới/ gắp ra để ăn | |
25. | shrimp (n) | /ʃrɪmp/ | con tôm | |
26. | slice (n) | /slaɪs/ | miếng mỏng, lát mỏng | |
27. | soup (n) | /su:p/ | súp, canh, cháo | |
28. | sour (adj) | /saʊər/ | chua | |
29. | spicy (adj) | /'spaɪsi/ | cay, nồng | |
30. | spring rolls (n) | /sprɪŋ rəʊlz/ | nem rán | |
31. | sweet (adj) | /swi:t/ | ngọt | |
32. | sweet soup (n) | /swi:t su:p/ | chè | |
33. | tasty (adj) | /'teɪsti/ | đầy hương vị, ngon | |
34. | tofu (n) | /'təʊfu:/ | đậu phụ | |
35. | tuna (n) | /'tju:nə/ | cá ngừ | |
36. | turmeric (n) | /'tɜːmərɪk/ | củ nghệ | |
37. | warm (v) | /wɔːm/ | hâm nóng |
1. | build (v) | /bɪld/ | xây dựng | |
2. | consider (v) | /kən'sɪdər/ | coi như | |
3. | consist of (v) | /kən'sist əv/ | bao hàm/ gồm | |
4. | construct (v) | /kən'strʌkt/ | xây dựng | |
5. | doctor’s stone tablet (n) | /'dɒktərz stəʊn 'tæblət/ | bia tiến sĩ | |
6. | erect (v) | /i´rekt/ | xây dựng lên, dựng lên | |
7. | found (v) | /faʊnd/ | thành lập | |
8. | grow (v) | /grəʊ/ | trồng, mọc | |
9. | Imperial Academy (n) | /ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/ | Quốc Tử Giám | |
10. | Khue Van Pavilion (n) | /'pəvɪljən/ | Khuê Văn Các | |
11. | locate (v) | /ləʊˈkeɪt/ | đóng, đặt, để ở một vị trí | |
12. | pagoda (n) | /pə'ɡəʊdə/ | chùa | |
13. | recognise (v) | /'rekəgnaiz/ | chấp nhận, thừa nhận | |
14. | regard (v) | /rɪˈɡɑːd/ | đánh giá | |
15. | relic (n) | /'relɪk/ | di tích | |
16. | site (n) | /saɪt/ | địa điểm | |
17. | statue (n) | /'stætʃu:/ | tượng | |
18. | surround (v) | /sә'raʊnd/ | bao quanh, vây quanh | |
19. | take care of (v) | /teɪ keər əv/ | trông nom, chăm sóc | |
20. | Temple of Literature (n) | /’templ əv 'lɪtərɪtʃə/ | Văn Miếu | |
21. | World Heritage (n) | /wɜːld 'herɪtɪdʒ/ | Di sản thế giới |
1. | cycle (v) | /saɪkl/ | đạp xe | |
2. | traffic jam (n) | /'træfɪk dʒæm/ | sự kẹt xe | |
3. | park (v) | /pɑ:k/ | đỗ xe | |
4. | pavement (n) | /'peɪvmənt/ | vỉa hè (cho người đi bộ) | |
5. | railway station (n) | /'reɪlwei ,steɪ∫n/ | nhà ga xe lửa | |
6. | safely (adv) | /'seɪflɪ/ | an toàn | |
7. | safety (n) | /'seɪftɪ/ | sự an toàn | |
8. | seatbelt (n) | /'si:t'belt/ | dây an toàn | |
9. | traffic rule (n) | /'træfIk ru:l/ | luật giao thông | |
10. | train (n) | /treɪn/ | tàu hỏa | |
11. | roof (n) | /ru:f/ | nóc xe, mái nhà | |
12. | illegal (adj) | /ɪ'li:gl/ | bất hợp pháp | |
13. | reverse (n) | /rɪˈvɜːs/ | quay đầu xe | |
14. | boat (n) | /bəʊt/ | con thuyền | |
15. | fly (v) | /flaɪ/ | lái máy bay, đi trên máy bay | |
16. | helicopter (n) | /'helɪkɒptər/ | máy bay trực thăng | |
17. | triangle (n) | /'traɪæŋɡl/ | hình tam giác | |
18. | vehicle (n) | /'viɪkəl/ | xe cộ, phương tiện giao thông | |
19. | plane (n) | /pleɪn/ | máy bay | |
20. | prohibitive (adj) | /prə'hɪbɪtɪv/ | cấm (không được làm) | |
21. | road sign | /rəʊd saɪn/ | biển báo giao thông | |
22. | ship (n) | /ʃɪp/ | tàu thủy | |
23. | tricycle (n) | /trɑɪsɪkəl/ | xe đạp ba bánh |
1. | animation (n) | /'ænɪˈmeɪʃən/ | phim hoạt hoạ | |
2. | cri (n) | /'krɪtɪk/ | nhà phê bình | |
3. | direct (v) | /dɪˈrekt/ | làm đạo diễn (phim, kịch...) | |
4. | disaster (n) | /dɪˈzɑːstə/ | thảm hoạ, tai hoạ | |
5. | documentary (n) | /,dɒkjə'mentri/ | phim tài liệu | |
6. | entertaining (adj) | /,entə'teɪnɪŋ/ | thú vị, làm vui lòng vừa ý | |
7. | gripping (adj) | /'ɡrɪpɪŋ/ | hấp dẫn, thú vị | |
8. | hilarious (adj) | /hɪˈleəriəs/ | vui nhộn, hài hước | |
9. | horror film (n) | /'hɒrə fɪlm/ | phim kinh dị | |
10. | must-see (n) | /'mʌst si:/ | bộ phim hấp dẫn cần xem | |
11. | poster (n) | /'pəʊstə/ | áp phích quảng cáo | |
12. | recommend (v) | /,rekə'mend/ | giới thiệu, tiến cử | |
13. | review (n) | /rɪˈvju:/ | bài phê bình | |
14. | scary (adj) | /:skeəri/ | làm sợ hãi, rùng rợn | |
15. | science fiction (sci-fi) (n) | /saɪəns fɪkʃən/ | phim khoa học viễn tưởng | |
16. | star (v) | /stɑː/ | đóng vai chính | |
17. | survey (n) | /'sɜːveɪ/ | cuộc khảo sát | |
18. | thriller (n) | /'θrɪlə/ | phim kinh dị, giật gân | |
19. | violent (adj) | /'vaɪələnt/ | có nhiều cảnh bạo lực |
1. | festival (n) | /'festɪvl/ | lễ hội | |
2. | fascinating (adj) | /'fæsɪneɪtɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn | |
3. | religious (adj) | /rɪˈlɪdʒəs/ | thuộc về tôn giáo | |
4. | celebrate (v) | /'selɪbreɪt/ | tổ chức lễ | |
5. | camp (n,v) | /Kæmp/ | trại,cắm trại | |
6. | thanksgiving (n) | /'θæŋksgɪvɪŋ/ | lễ tạ ơn | |
7. | stuffing (n) | /'stʌfɪŋ/ | nhân nhồi (vào gà) | |
8. | feast (n) | /fi:st/ | bữa tiệc | |
9. | turkey (n) | /'tə:ki/ | gà tây | |
10. | gravy (n) | /'ɡreɪvi/ | nước xốt | |
11. | cranberry (n) | /'kranb(ə)ri/ | quả nam việt quất | |
12. | seasonal (adj) | /'si:zənl/ | thuộc về mùa | |
13. | steep (adj) | /sti:p/ | dốc |
1. | always (Adj) | / 'ɔːlweɪz / | luôn luôn | |
2. | often (Adj) | / 'ɒf(ə)n / | thường | |
3. | sometimes (Adj) | / 'sʌm.taɪmz / | thỉnh thoảng | |
4. | never (Adj) | / 'nevə / | không bao giờ | |
5. | take a shower (n) | / teɪk ə ʃaʊə / | tắm vòi tắm hoa sen | |
6. | distance (n) | / 'dɪst(ə)ns / | khoảng cách | |
7. | transport (n) | / trans'pɔrt / | phương tiện giao thông | |
8. | electricity (n) | /,ɪlɛk'trɪsɪti / | điện | |
9. | biogas (n) | /'baiou,gæs/ | khí sinh học | |
10. | footprint (n) | / 'fʊtprɪnt / | dấu vết, vết chân | |
11. | solar (Adj) | / 'soʊlər / | (thuộc về) mặt trời | |
12. | carbon dioxide (n) | / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / | khí CO2 | |
13. | negative (Adj) | / 'neɡətɪv / | xấu, tiêu cực | |
14. | alternative (Adj) | / ɔ:l'tə:nətiv / | có thể lựa chọn thay cho vật khác | |
15. | dangerous (Adj) | / 'deindʒrəs / | nguy hiểm | |
16. | energy (n) | / 'enədʒi / | năng lượng | |
17. | hydro (n) | / 'haidrou / | thuộc về nước | |
18. | non-renewable (adj) | / ,nɔn ri'nju:əbl / | không phục hồi, không tái tạo được | |
19. | plentiful (Adj) | / 'plentifl / | phong phú, dồi dào | |
20. | renewable (Adj) | / ri'nju:əbl / | phục hồi, làm mới lại | |
21. | source (n) | / sɔ:s / | nguồn |
1. | safety (n) | /'seɪfti/ | Sự an toàn | |
2. | pleasant (a) | /'pleznt/ | Thoải mái, dễ chịu | |
3. | imaginative (a) | /ɪˈmædʒɪnətɪv/ | Tưởng tượng | |
4. | traffic jam (n) | /'træfɪk dʒæm/ | Sự kẹt xe | |
5. | crash (n) | /kræʃ/ | Va chạm xe, tai nạn xe | |
6. | fuel (n) | /fju:əl/ | Nhiên liệu | |
7. | eco-friendly (adj) | /'i:kəu 'frendli/ | thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường | |
8. | float (v) | /fləut/ | Nổi | |
9. | flop (v) | /flɔp/ | Thất bại | |
10. | hover scooter (n) | /'hɔvə 'sku:tə/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất | |
11. | monowheel (n) | /'mɔnouwi:l/ | một loại xe đạp có một bánh | |
12. | pedal (v,n) | /'pedl/ | đạp, bàn đạp | |
13. | segway (n) | /'segwei/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất | |
14. | metro (n) | /'metrəʊ/ | Xe điện ngầm | |
15. | skytrain (n) | /skʌɪ treɪn/ | Tàu trên không trong thành phố | |
16. | gridlocked (adj) | /'grɪdlɑːkt/ | Giao thông kẹt cứng | |
17. | pollution (n) | /pə'lu:ʃ(ə)n/ | Ô nhiễm | |
18. | technology (n) | /tek'nɒlədʒi/ | Kỷ thuật |
1. | affect (v) | /ə'fekt/ | Tác động, ảnh hưởng | |
2. | block (v) | /blɑ:k/ | Gây ùn tắc | |
3. | cheat (v) | /tʃi:t/ | Lừa đảo | |
4. | crime (n) | /kraim/ | Tội phạm | |
5. | criminal (n) | /'kriminəl/ | Kẻ tội phạm | |
6. | density (n) | /'densiti/ | Mật độ dân số | |
7. | diverse (adj) | /dai'və:s/ | Đa dạng | |
8. | effect (n) | /i'fekt/ | Kết quả | |
9. | explosion (n) | /iks'plouƷ ən/ | Bùng nổ | |
10. | flea market (n) | /fli:'mɑ:kit/ | Chợ trời | |
11. | hunger (n) | /'hʌɳgər/ | Sự đói khát | |
12. | major (adj) | /'meiʤər/ | Chính, chủ yếu, lớn | |
13. | malnutrition (n) | /,mælnju:'triʃən/ | Bệnh suy dinh dưỡng | |
14. | megacity (n) | /'megəsiti/ | Thành phố lớn | |
15. | overcrowded (Adj) | /,ouvə'kraudid/ | Quá đông đúc | |
16. | poverty (n) | /'pɔvəti/ | Sự nghèo đói | |
17. | slum (n) | /slʌm/ | Khu ổ chuột | |
18. | slumdog (n) | /slʌmdɔg/ | Kẻ sống ở khu ổ chuột | |
19. | space (n) | /speis/ | Không gian | |
20. | spacious (Adj) | /'speiʃəs/ | Rộng rãi |
Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100
Em tham khảo nhé!
Nowadays, there are more and more dangerous diseases. As a result, it is very important to stay healthy. Firstly, you should have a balanced diet. For example, you had better eat vegetables, fruits and avoid fastfood. In addition, you should not drink coffee, beer or wine because they are very harmful. Secondly, doing exercise regularly is also a way to stay healthy. For instance, you can play volleyball, walk or go swimming every morning. Moreover, doing exercise will help you stronger, more active and prevent a lot of diseases. Last but not least, you should take enough sleep. You'd better sleep 6 to 8 hours a day because it will boost your mind in the morning. Especially, do not go to bed late or watch TV over night. In conclusion, there are many ways to stay healthy but the above ones are the most popular and easiest to follow.
To have a good health, especially for your eyes, you should have a balanced diet. For instant, you had better eat vegetables and fruits whose colors are yellow or orange. The reason is that they contains lots of vitamins that are good for health. Secondly, you should keep a distance at least 35 cm when reading a book or sit correctly when working. Last but not least, you should take enough sleep. You’d better sleep at least 6 or 8 hours a day because it will boost your mind. Moreover, do not go to bed late or watch TV over night.
Sở thích (Hobby):
One of my hobbies is listening to music, especially English songs. My hobby started when I was a first – year student at Da Nang University of Technology. I spend much time on it. I can listening when I am doing my housework such as clean the floor, wash clothes, wash dish…or when I sleep…I love Taylor Swift, Rihana…they are great singers. I can learn English vocabulary when listening to English songs and it also make me feel relaxed. I think it a good hobby and I will never stop it.
Bạn tham khảo nhé! Chúc bạn học tốt!
có thể gửi hình ảnh lên cho mình không???tìm sách lại thì hơi lâu bạn
em phải chụp lên chứ,anh có sách đâu mà biết :v
2.Hiện tại tiếp diễn
Form:
(+)S+am/is/are +S+V_ing
(-)S+am/is/are +not+V_ing
(?)Am/Is/Are +S+V_ing?
Cách sử dụng: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Dấu hiệu:now,right now,at the moment,at present,Look!,Listen!,...
1. The Present Simple Tense
a) Form
Thể khẳng định:
S+V(s/es) + O
Thể phủ định:
S+ don't/doesn't+V+O
Thể nghi vấn
Do/Does+S+V+O?
2. The present continuos
Thể khẳng định:
S+be+V-ing+O
Thể phủ định:
S+be+not+V-ing+O
Thể nghi vấn
Be+S+V-ing+O?
3. The Past Simple Tense
Thể khẳng định:
S+Ved/irregular + O
Thể phủ định:
S+ didn't+V+O
Thể nghi vấn:
Did+S+V+O?
1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk / (idiom) : dễ ợt
2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ : cắm hoa
3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ / (n) : quan sát chim chóc
4. board game /bɔːd ɡeɪm / (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve /kɑːv/ (v): chạm, khắc
6. carved /kɑːvd/ (adj) : được chạm, khắc
7. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell /ˈeɡʃel/ (n) : vỏ trứng
9. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj) : dễ vỡ
10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n) : làm vườn
11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ (n) : cưỡi ngựa
12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ (n) : trượt băng
13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / : làm mô hình
14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / : nặn đồ gốm
15. melody /ˈmelədi/ : giai điệu
16. monopoly /məˈnɒpəli/ (n) : cờ tỉ phú
17. mountain climbing / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / (n) : leo núi
18. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
19. skating /ˈskeɪtɪŋ/ (n) : trượt pa tanh
20. strange /streɪndʒ/ (adj) : lạ
21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n) : lướt sóng
22. unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo
23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ (adj): khác thường
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-1-tieng-anh-7-moi-c139a28706.html#ixzz6wofVehgu
cảm ơn bn nhìu nha!!!!!!!!!!!!!!