Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
motorcycle: xe máy
car: ô tô
truck: xe tải
bus: xe buýt
bike: xe đạp
rickshaw: xe lôi
train: tàu hỏa
the subway: tàu điện ngầm
Electric Bicycle: xe đạp điện
electric motorbike: xe máy điện
planes: máy bay
Helicopter: trực thăng
#HỌC TỐT#
1. car :xe hơi
2. truck :xe tải
3. bus :xe buýt
4. bicycle :xe đạp
5. scooter :xe tay ga
6. motorbike :xe máy
7. train : xe lửa
8. subway :tàu điện ngầm
9. jet :máy bay phản lực
10. horse : ngựa
11. cruise ship :tàu du lịch
12. cargo ship :tàu chở hàng
13. submarine :tàu cánh ngầm
14. donkey :lừa
15. helicopter :máy bay trực thăng
17. camel :lạc đà
18. hot-air balloon :khinh khí cầu
19. sailboat :thuyền buồm
20. propeller plane :máy bay xài động cơ cánh quạt
21. airplane : máy bay
22. glider :tàu lượn
23. jet :máy bay phản lực
24. coach : xe khách
25.minibus : xe buýt nhỏ
26.cab : xe cho thuê
27.taxi : xe taxi
28.tram : xe điện
29. van : xe tải nhỏ
30.tube : tàu điện ngầm
31.boat : thuyền
32.ferry: phà
33.Hovercraft : tàu di chuyển nhờ đệm không khí
34.speedboat : tàu siêu tốc
35.rowing boat : thuyền chèo
36.ambulance: xe cứu thương
37.tractor : máy kéo
38.convertible.: ô tô mui trần
39.submarine .:tàu ngầm
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
- Ambulance: xe cứu thương
- Axle weight limit: trục giới hạn trọng lương
- Bend: đường gấp khúc
- Bump: đường xóc
- Construction: công trường
- Cross road: đường giao nhau
- Danger: nguy hiểm
- Dead end: đường cụt
- Distance to exit (meters): khoảng cách đến lối ra
- Electric cable overhead: đường cáp điện phía trên
- End of dual carriage way: hết làn đường kép
- End of highway: hết đường quốc lộ
- Give way: dừng để xe khác đi qua (trước khi đi vào đường lớn)
- Go left or right: rẽ trái hoặc phải
- Go straight or left: đi thẳng hoặc rẽ trái
- Go straight: đi thẳng
- Handicap parking: chỗ đỗ xe của người khuyết tật
- Highway begins: bắt đầu đường quốc lộ
- Hospital: bệnh viện
- Length limit: giới hạn chiều dài
- No buses: không có xe bus
- No crossing: cấm qua đường
- No entry: cấm vào
- No horn: cấm còi
- No overtaking: cấm vượt
Like everyone, I have my private hobbies. I have many hobbies such as watching horror films, reading novels, listening to music e.t.c But I like traveling best. Firstly, when I have to study or work too much, I usually feel tired and bored,so I want to refesh myself and travelling is a good way for me to relax.Secondly, travelling helps me widen my knowledge because I can pick up a lot of different cultures and study so much from them.Besides,I can learn foreign languages when I travel abroad. On the other hand, travelling makes my life more interesting because I can meet lots of people all over the world and make new friends.Finally, I can admire true beauty and enjoy it when I go to different places. However, it's hard for me to travel abroad because I'm always busy studying and I don't have much money.To sum up, I love travelling very much because it not only cheer me up but also keep my eyes open
Tham khảo
Đoạn văn tiếng Anh về bộ phim Everything Everything
I had been looking forward to seeing Movie Everything Everything ever since saw the trailer. Luckily, I was not disappointed. The movie was attracted, romantic, honey and so on. It was produced in 2017 with a lot of views and followers. The film tells the story of a girl named Madeline Whittier, although only 17 years old, she has a rare disease. Therefore, she must stay in an air-filtered house and cannot leave the house. Therefore, her life is very lonely and boring. Every day, she just read books, watched the internet, met her mother and Carla, her nurse. One day, a neighbor moved near her house. She met Olly Bright, a young and lively neighbor. They make friends online and meet through a window. Especially when talking, the boy will hold up the paper for the girl to understand and be blocked by the door frame. As time passed, Olly made her realize she didn’t really live, helping her arouse the desire to learn about the outside world. Above all, he made her understand what love is. And she defies everything to go out to experience life and spend a whole day with her lover.
Tôi đã mong chờ được xem Phim Everything Everything kể từ khi xem trailer. May mắn thay, tôi đã không thất vọng. Bộ phim đã thu hút, lãng mạn, mật ong và vân vân. Nó được sản xuất vào năm 2017 với rất nhiều lượt xem và theo dõi. Bộ phim kể về một cô gái tên Madeline Whittier, mặc dù chỉ mới 17 tuổi nhưng cô mắc một căn bệnh hiếm gặp. Do đó, cô phải ở trong một ngôi nhà được lọc không khí và không thể rời khỏi nhà. Do đó, cuộc sống của cô rất cô đơn và nhàm chán. Mỗi ngày, cô chỉ đọc sách, xem internet, gặp mẹ và Carla, y tá của cô. Một ngày nọ, một người hàng xóm chuyển đến gần nhà cô. Cô gặp Olly Bright, một người hàng xóm trẻ và sôi nổi. Họ kết bạn trực tuyến và gặp nhau qua một cửa sổ. Đặc biệt khi nói chuyện, chàng trai sẽ giơ tờ giấy cho cô gái hiểu và bị chặn bởi khung cửa. Thời gian trôi qua, Olly khiến cô nhận ra mình không thực sự sống, giúp cô khơi dậy khát khao tìm hiểu về thế giới bên ngoài. Trên tất cả, anh khiến cô hiểu tình yêu là gì. Và cô bất chấp tất cả để ra ngoài trải nghiệm cuộc sống và dành trọn một ngày với người yêu.
I grew up with Doraemon, and the cartoon series has taught me a lot.
Tôi trưởng thành cùng phim Doraemon, và bộ phim hoạt hình này đã dạy tôi rất nhiều điều.
The movie has entertaining story plots. It’s a fun show that engages kids’ creativity with “what if” gadgets. The show follows a formula, starting with Nobita’s problems (usually caused by himself); Doraemon’s gadget solving the problem, but is then misused and thus causing another problem.
Bộ phim có cốt truyện giải trí. Đó là một chương trình vui nhộn phát triển sự sáng tạo của trẻ em bằng những bảo bối “không có thật”. Chương trình này tuân theo một công thức, bắt đầu bằng những rắc rối của Nobita (thường do chính cậu ấy tạo ra); bảo bối của Doraemon giải quyết các rắc rối đó, nhưng sau đó nó sẽ bị sử dụng sai cách và vì vậy gây ra rắc rối khác.
Every once in a while, the movie will break out from the formula, and teach deeper, more emotional values. I remember a couple episodes about Nobita dealing with loss, or going back in time to meet his late grandma, or the one where Doraemon is going back to the future. I didn’t like these episodes when I was a kid. As an adult now looking back, however, I appreciate what the author has done. These are the really weighty episodes with complex emotions.
Thi thoảng, bộ phim sẽ thoát khỏi công thức đó, và dạy những giá trị sâu sắc, cảm xúc hơn nhiều. Tôi nhớ có những tập phim về việc Nobita phải đối mặt với sự mất mát, hay quay về quá khứ để gặp lại bà cụ cố của mình, hoặc tập phim mà Doraemon quay về tương lai. Tôi không thích những tập phim này khi tôi còn bé. Tuy nhiên, giờ khi tôi trưởng thành và nhìn lại, tôi cảm kích về những gì mà tác giả đã làm. Những tập phim đó thực sự có sức nặng với những cảm xúc phức tạp.
Besides, it does teach friendship. All the main characters have flawed personalities, but the group of friends have learned to accept each other regardless. Nobita is a whiny, lazy kid, and Doraemon is a good buddy who bails him out in most cases.
Bên cạnh đó, series phim này còn dạy về tình bạn. Tất cả các nhân vật chính đều có khiếm khuyết về tính cách, song nhóm bạn đã học cách chấp nhận nhau một cách chân thành. Nobita là một đứa trẻ lười biếng và có lòng thương người, và Doraemon là một người bạn tốt luôn luôn giúp đỡ Nobita trong hầu hết các tình huống.
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
1.
a piece of cake (idiom)
/əpi:s əv keɪk/
dễ ợt
2.
arranging flowers
/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/
cắm hoa
3.
bird-watching (n)
/bɜːd wɒtʃɪŋ/
quan sát chim chóc
4.
board game (n)
/bɔːd ɡeɪm/
trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5.
carve (v)
/kɑːv/
chạm, khắc
6.
carved (adj)
/kɑːvd/
được chạm, khắc
7.
collage (n)
/'kɒlɑːʒ/
một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8.
eggshell (n)
/eɡʃel/
vỏ trứng
9.
fragile (adj)
/'frædʒaɪl/
dễ vỡ
10.
gardening (n)
/'ɡɑːdənɪŋ/
làm vườn
11.
horse-riding (n)
/hɔːs, 'raɪdɪŋ/
cưỡi ngựa
12.
ice-skating (n)
/aɪs, 'skeɪtɪŋ/
trượt băng
13.
making model
/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/
làm mô hình
14.
making pottery
/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/
nặn đồ gốm
15.
melody
/'melədi/
giai điệu
16.
monopoly (n)
/mə'nɒpəli/
cờ tỉ phú
17.
mountain climbing (n)
/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/
leo núi
18.
share (v)
/ʃeər/
chia sẻ
19.
skating (n)
/'skeɪtɪŋ/
trượt pa tanh
20.
strange (adj)
/streɪndʒ/
lạ
21.
surfing (n)
/'sɜːfɪŋ/
lướt sóng
22.
unique (adj)
/jʊˈni:k/
độc đáo
23.
unusual (adj)
/ʌn'ju:ʒuəl/
khác thường
1.
allergy (n)
/'ælədʒi/
dị ứng
2.
calorie(n)
/'kæləri/
calo
3.
compound (n)
/'kɒmpaʊnd/
ghép, phức
4.
concentrate(v)
/'kɒnsəntreɪt/
tập trung
5.
conjunction (n)
/kən'dʒʌŋkʃən/
liên từ
6.
coordinate (v)
/kəʊˈɔːdɪneɪt/
kết hợp
7.
cough (n)
/kɒf/
ho
8.
depression (n)
/dɪˈpreʃən/
chán nản, buồn rầu
9.
diet (adj)
/'daɪət/
ăn kiêng
10.
essential (n)
/ɪˈsenʃəl/
cần thiết
11.
expert (n)
/'ekspɜːt/
chuyên gia
12.
independent (v)
/'ɪndɪˈpendənt/
độc lập, không phụ thuộc
13.
itchy (adj)
/'ɪtʃi/
ngứa, gây ngứa
14.
junk food (n)
/dʒʌŋk fu:d/
đồ ăn nhanh, quà vặt
15.
myth (n)
/mɪθ/
việc hoang đường
16.
obesity (adj)
/əʊˈbi:sɪti/
béo phì
17.
pay attention
/peɪ ə'tenʃən/
chú ý, lưu ý đến
18.
put on weight (n)
/pʊt ɒn weɪt/
lên cân
19.
sickness (n)
/'sɪknəs/
đau yếu, ốm yếu
20.
spot (n)
/spɒt/
mụn nhọt
21.
stay in shape
/steɪ ɪn ʃeɪp/
giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
22.
sunburn (n)
/'sʌnbɜːn/
cháy nắng
23.
triathlon (n)
/traɪˈæθlɒn/
cuộc thi thể thao ba môn phối hợp
24.
vegetarian (n)
/,vedʒi’teəriən/
người ăn chay
1.
benefit (n)
/'benɪfɪt/
lợi ích
2.
blanket (n)
/'blæŋkɪt/
chăn
3.
charitable (adj)
/'tʃærɪtəbl/
từ thiện
4.
clean up (n, v)
/kli:n ʌp/
dọn sạch
5.
community service (n)
/kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/
dịch vụ công cộng
6.
disabled people (n)
/dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/
người tàn tật
7.
donate (v)
/dəʊˈneɪt/
hiến tặng, đóng góp
8.
elderly people (n)
/'eldəli 'pi:pl/
người cao tuổi
9.
graffiti
/ɡrə'fi:ti/
hình hoặc chữ vẽ trên tường
10.
homeless people
/'həʊmləs 'pi:pl/
người vô gia cư
11.
interview (n, v)
/'ɪntərvju:/
cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
12.
make a difference
/meɪk ə 'dɪfərəns/
làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
13.
mentor (n)
/'mentɔːr/
thầy hướng dẫn
14.
mural (n)
/'mjʊərəl/
tranh khổ lớn
15.
non-profit organization (n)
/nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/
tổ chức phi lợi nhuận
16.
nursing home
/'nɜːsɪŋ həʊm/
nhà dưỡng lão
17.
organisation (n)
/,ɔ:gənai'zeiʃn/
tổ chức
18.
service (n)
/'sɜːrvɪs/
dịch vụ
19.
shelter (n)
/'ʃeltər/
mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
20.
sort (n)
/sɔ:t/
thứ, loại, hạng
21.
street children (n)
/stri:t 'tʃɪldrən/
trẻ em (lang thang) đường phố
22.
to be forced
/tu: bi: fɔːst/
bị ép buộc
23.
traffic jam (n)
/"træfɪk dʒæm/
ùn tắc giao thông
24.
tutor (n, v)
/'tju:tər/
thầy dạy kèm, dạy kèm
25.
volunteer (n, v)
/,vɒlən'tɪər/
người tình nguyện, đi tình nguyện
26.
use public transport (bus, tube,…)
dùng các phương tiện giao thông công cộng
27.
start a clean-up campaign
phát động một chiến dịch làm sạch
28.
plant trees
trồng cây
29.
punish people who make graffiti
phạt những người vẽ bậy
30.
raise people’s awareness
nâng cao ý thức của mọi người
1.
anthem (n)
/'ænθəm/
quốc ca
2.
atmosphere (n)
/'ætməsfɪər/
không khí, môi trường
3.
compose (v)
/kəm'pəʊz/
soạn, biên soạn
4.
composer (n)
/kəm'pəʊzər/
nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
5.
control (v)
/kən'trəʊl/
điều khiển
6.
core subject (n)
/kɔːr 'sʌbdʒekt/
môn học cơ bản
7.
country music (n)
/'kʌntri 'mju:zɪk/
nhạc đồng quê
8.
curriculum (n)
/kə'rɪkjʊləm/
chương trình học
9.
folk music (n)
/fəʊk 'mju:zɪk/
nhạc dân gian
10.
non-essential (adj)
/nɒn-ɪˈsenʃəl/
không cơ bản
11.
opera (n)
/'ɒpərə/
vở nhạc kịch
12.
originate (v)
/ə'rɪdʒɪneɪt/
bắt nguồn
13.
perform (n)
/pə'fɔːm/
biểu diễn
14.
performance (n)
/pə'fɔːməns/
sự trình diễn, buổi biểu diễn
15.
photography (n)
/fə'tɒɡrəfi/
nhiếp ảnh
16.
puppet (n)
/'pʌpɪt/
con rối
17.
rural (adj)
/'rʊərəl/
thuộc nông thôn, thôn quê
18.
sculpture (n)
/'skʌlptʃər/
điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
19.
support (v)
/sə'pɔ:t/
nâng đỡ
20.
k Tac Toe (n)
/tɪk tæk təʊ/
trò chơi cờ ca-rô
21.
water puppetry (n)
/'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/
múa rối nước
1.
beat (v)
/bi:t/
khuấy trộn, đánh trộn
2.
beef (n)
/bi:f/
thịt bò
3.
bitter (adj)
/'bɪtə/
đắng
4.
broth (n)
/brɒθ/
nước xuýt
5.
delicious (adj)
/dɪˈlɪʃəs/
ngon, thơm ngon
6.
eel (n)
/i:l/
con lươn
7.
flour (n)
/flaʊə/
bột
8.
fold (n)
/fəʊld/
gấp, gập
9.
fragrant (adj)
/'freɪɡrənt/
thơm, thơm phức
10.
green tea (n)
/,ɡri:n 'ti:/
chè xanh
11.
ham (n)
/hæm/
giăm bông
12.
noodles (n)
/'nu:dlz/
mì, mì sợi
13.
omelette (n)
/'ɒmlət, 'ɒmlɪt/
trứng tráng
14.
pancake (n)
/'pænkeɪk/
bánh kếp
15.
pepper (n)
/'pepər/
hạt tiêu
16.
pork (n)
/pɔːk/
thịt lợn
17.
pour (v)
/pɔː/
rót, đổ
18.
recipe (n)
/'resɪpi/
công thức làm món ăn
19.
salt (n)
/'sɔːlt/
muối
20.
salty (adj)
/'sɔːlti/
mặn, có nhiều muối
21.
sandwich (n)
/'sænwɪdʒ/
bánh xăng-đúych
22.
sauce (n)
/sɔːs/
nước xốt
23.
sausage (n)
/'sɒsɪdʒ/
xúc xích
24.
serve (v)
/sɜːv/
múc/ xới/ gắp ra để ăn
25.
shrimp (n)
/ʃrɪmp/
con tôm
26.
slice (n)
/slaɪs/
miếng mỏng, lát mỏng
27.
soup (n)
/su:p/
súp, canh, cháo
28.
sour (adj)
/saʊər/
chua
29.
spicy (adj)
/'spaɪsi/
cay, nồng
30.
spring rolls (n)
/sprɪŋ rəʊlz/
nem rán
31.
sweet (adj)
/swi:t/
ngọt
32.
sweet soup (n)
/swi:t su:p/
chè
33.
tasty (adj)
/'teɪsti/
đầy hương vị, ngon
34.
tofu (n)
/'təʊfu:/
đậu phụ
35.
tuna (n)
/'tju:nə/
cá ngừ
36.
turmeric (n)
/'tɜːmərɪk/
củ nghệ
37.
warm (v)
/wɔːm/
hâm nóng
1.
build (v)
/bɪld/
xây dựng
2.
consider (v)
/kən'sɪdər/
coi như
3.
consist of (v)
/kən'sist əv/
bao hàm/ gồm
4.
construct (v)
/kən'strʌkt/
xây dựng
5.
doctor’s stone tablet (n)
/'dɒktərz stəʊn 'tæblət/
bia tiến sĩ
6.
erect (v)
/i´rekt/
xây dựng lên, dựng lên
7.
found (v)
/faʊnd/
thành lập
8.
grow (v)
/grəʊ/
trồng, mọc
9.
Imperial Academy (n)
/ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/
Quốc Tử Giám
10.
Khue Van Pavilion (n)
/'pəvɪljən/
Khuê Văn Các
11.
locate (v)
/ləʊˈkeɪt/
đóng, đặt, để ở một vị trí
12.
pagoda (n)
/pə'ɡəʊdə/
chùa
13.
recognise (v)
/'rekəgnaiz/
chấp nhận, thừa nhận
14.
regard (v)
/rɪˈɡɑːd/
đánh giá
15.
relic (n)
/'relɪk/
di tích
16.
site (n)
/saɪt/
địa điểm
17.
statue (n)
/'stætʃu:/
tượng
18.
surround (v)
/sә'raʊnd/
bao quanh, vây quanh
19.
take care of (v)
/teɪ keər əv/
trông nom, chăm sóc
20.
Temple of Literature (n)
/’templ əv 'lɪtərɪtʃə/
Văn Miếu
21.
World Heritage (n)
/wɜːld 'herɪtɪdʒ/
Di sản thế giới
1.
cycle (v)
/saɪkl/
đạp xe
2.
traffic jam (n)
/'træfɪk dʒæm/
sự kẹt xe
3.
park (v)
/pɑ:k/
đỗ xe
4.
pavement (n)
/'peɪvmənt/
vỉa hè (cho người đi bộ)
5.
railway station (n)
/'reɪlwei ,steɪ∫n/
nhà ga xe lửa
6.
safely (adv)
/'seɪflɪ/
an toàn
7.
safety (n)
/'seɪftɪ/
sự an toàn
8.
seatbelt (n)
/'si:t'belt/
dây an toàn
9.
traffic rule (n)
/'træfIk ru:l/
luật giao thông
10.
train (n)
/treɪn/
tàu hỏa
11.
roof (n)
/ru:f/
nóc xe, mái nhà
12.
illegal (adj)
/ɪ'li:gl/
bất hợp pháp
13.
reverse (n)
/rɪˈvɜːs/
quay đầu xe
14.
boat (n)
/bəʊt/
con thuyền
15.
fly (v)
/flaɪ/
lái máy bay, đi trên máy bay
16.
helicopter (n)
/'helɪkɒptər/
máy bay trực thăng
17.
triangle (n)
/'traɪæŋɡl/
hình tam giác
18.
vehicle (n)
/'viɪkəl/
xe cộ, phương tiện giao thông
19.
plane (n)
/pleɪn/
máy bay
20.
prohibitive (adj)
/prə'hɪbɪtɪv/
cấm (không được làm)
21.
road sign
/rəʊd saɪn/
biển báo giao thông
22.
ship (n)
/ʃɪp/
tàu thủy
23.
tricycle (n)
/trɑɪsɪkəl/
xe đạp ba bánh
1.
animation (n)
/'ænɪˈmeɪʃən/
phim hoạt hoạ
2.
cri (n)
/'krɪtɪk/
nhà phê bình
3.
direct (v)
/dɪˈrekt/
làm đạo diễn (phim, kịch...)
4.
disaster (n)
/dɪˈzɑːstə/
thảm hoạ, tai hoạ
5.
documentary (n)
/,dɒkjə'mentri/
phim tài liệu
6.
entertaining (adj)
/,entə'teɪnɪŋ/
thú vị, làm vui lòng vừa ý
7.
gripping (adj)
/'ɡrɪpɪŋ/
hấp dẫn, thú vị
8.
hilarious (adj)
/hɪˈleəriəs/
vui nhộn, hài hước
9.
horror film (n)
/'hɒrə fɪlm/
phim kinh dị
10.
must-see (n)
/'mʌst si:/
bộ phim hấp dẫn cần xem
11.
poster (n)
/'pəʊstə/
áp phích quảng cáo
12.
recommend (v)
/,rekə'mend/
giới thiệu, tiến cử
13.
review (n)
/rɪˈvju:/
bài phê bình
14.
scary (adj)
/:skeəri/
làm sợ hãi, rùng rợn
15.
science fiction (sci-fi) (n)
/saɪəns fɪkʃən/
phim khoa học viễn tưởng
16.
star (v)
/stɑː/
đóng vai chính
17.
survey (n)
/'sɜːveɪ/
cuộc khảo sát
18.
thriller (n)
/'θrɪlə/
phim kinh dị, giật gân
19.
violent (adj)
/'vaɪələnt/
có nhiều cảnh bạo lực
1.
festival (n)
/'festɪvl/
lễ hội
2.
fascinating (adj)
/'fæsɪneɪtɪŋ/
thú vị, hấp dẫn
3.
religious (adj)
/rɪˈlɪdʒəs/
thuộc về tôn giáo
4.
celebrate (v)
/'selɪbreɪt/
tổ chức lễ
5.
camp (n,v)
/Kæmp/
trại,cắm trại
6.
thanksgiving (n)
/'θæŋksgɪvɪŋ/
lễ tạ ơn
7.
stuffing (n)
/'stʌfɪŋ/
nhân nhồi (vào gà)
8.
feast (n)
/fi:st/
bữa tiệc
9.
turkey (n)
/'tə:ki/
gà tây
10.
gravy (n)
/'ɡreɪvi/
nước xốt
11.
cranberry (n)
/'kranb(ə)ri/
quả nam việt quất
12.
seasonal (adj)
/'si:zənl/
thuộc về mùa
13.
steep (adj)
/sti:p/
dốc
1.
always (Adj)
/ 'ɔːlweɪz /
luôn luôn
2.
often (Adj)
/ 'ɒf(ə)n /
thường
3.
sometimes (Adj)
/ 'sʌm.taɪmz /
thỉnh thoảng
4.
never (Adj)
/ 'nevə /
không bao giờ
5.
take a shower (n)
/ teɪk ə ʃaʊə /
tắm vòi tắm hoa sen
6.
distance (n)
/ 'dɪst(ə)ns /
khoảng cách
7.
transport (n)
/ trans'pɔrt /
phương tiện giao thông
8.
electricity (n)
/,ɪlɛk'trɪsɪti /
điện
9.
biogas (n)
/'baiou,gæs/
khí sinh học
10.
footprint (n)
/ 'fʊtprɪnt /
dấu vết, vết chân
11.
solar (Adj)
/ 'soʊlər /
(thuộc về) mặt trời
12.
carbon dioxide (n)
/ 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /
khí CO2
13.
negative (Adj)
/ 'neɡətɪv /
xấu, tiêu cực
14.
alternative (Adj)
/ ɔ:l'tə:nətiv /
có thể lựa chọn thay cho vật khác
15.
dangerous (Adj)
/ 'deindʒrəs /
nguy hiểm
16.
energy (n)
/ 'enədʒi /
năng lượng
17.
hydro (n)
/ 'haidrou /
thuộc về nước
18.
non-renewable (adj)
/ ,nɔn ri'nju:əbl /
không phục hồi, không tái tạo được
19.
plentiful (Adj)
/ 'plentifl /
phong phú, dồi dào
20.
renewable (Adj)
/ ri'nju:əbl /
phục hồi, làm mới lại
21.
source (n)
/ sɔ:s /
nguồn
1.
safety (n)
/'seɪfti/
Sự an toàn
2.
pleasant (a)
/'pleznt/
Thoải mái, dễ chịu
3.
imaginative (a)
/ɪˈmædʒɪnətɪv/
Tưởng tượng
4.
traffic jam (n)
/'træfɪk dʒæm/
Sự kẹt xe
5.
crash (n)
/kræʃ/
Va chạm xe, tai nạn xe
6.
fuel (n)
/fju:əl/
Nhiên liệu
7.
eco-friendly (adj)
/'i:kəu 'frendli/
thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
8.
float (v)
/fləut/
Nổi
9.
flop (v)
/flɔp/
Thất bại
10.
hover scooter (n)
/'hɔvə 'sku:tə/
một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
11.
monowheel (n)
/'mɔnouwi:l/
một loại xe đạp có một bánh
12.
pedal (v,n)
/'pedl/
đạp, bàn đạp
13.
segway (n)
/'segwei/
một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
14.
metro (n)
/'metrəʊ/
Xe điện ngầm
15.
skytrain (n)
/skʌɪ treɪn/
Tàu trên không trong thành phố
16.
gridlocked (adj)
/'grɪdlɑːkt/
Giao thông kẹt cứng
17.
pollution (n)
/pə'lu:ʃ(ə)n/
Ô nhiễm
18.
technology (n)
/tek'nɒlədʒi/
Kỷ thuật
1.
affect (v)
/ə'fekt/
Tác động, ảnh hưởng
2.
block (v)
/blɑ:k/
Gây ùn tắc
3.
cheat (v)
/tʃi:t/
Lừa đảo
4.
crime (n)
/kraim/
Tội phạm
5.
criminal (n)
/'kriminəl/
Kẻ tội phạm
6.
density (n)
/'densiti/
Mật độ dân số
7.
diverse (adj)
/dai'və:s/
Đa dạng
8.
effect (n)
/i'fekt/
Kết quả
9.
explosion (n)
/iks'plouƷ ən/
Bùng nổ
10.
flea market (n)
/fli:'mɑ:kit/
Chợ trời
11.
hunger (n)
/'hʌɳgər/
Sự đói khát
12.
major (adj)
/'meiʤər/
Chính, chủ yếu, lớn
13.
malnutrition (n)
/,mælnju:'triʃən/
Bệnh suy dinh dưỡng
14.
megacity (n)
/'megəsiti/
Thành phố lớn
15.
overcrowded (Adj)
/,ouvə'kraudid/
Quá đông đúc
16.
poverty (n)
/'pɔvəti/
Sự nghèo đói
17.
slum (n)
/slʌm/
Khu ổ chuột
18.
slumdog (n)
/slʌmdɔg/
Kẻ sống ở khu ổ chuột
19.
space (n)
/speis/
Không gian
20.
spacious (Adj)
/'speiʃəs/
Rộng rãi
Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100
ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)