Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Pelmet: mảnh gỗ, vải đặt bên trên cửa sổ để cho que luồn qua rèm
Pouffe: búi tóc cao
Chest of drawers: ngăn kéo
Sink unit: cái bồn rửa tay ( mình ko chắc )
ai nhanh nhất 3 k luôn nhưng đúng nhé!!!
Tiếng anh: Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô-cô-la, bánh cupcake
Tiếng nhật: thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru là mahiru, râu, chúa, rei là rei, cánh, hoạt ảnh
- accepted: bằng lòng, chấp nhận
"Speed bump" now seems to be the generally accepted term for those ridges in the road that slow traffic down.
- predict :dự đoán
It's still not possible to accurately predict the occurrence of earthquakes.
- smear: bôi nhọ, vết, đốm
The children had smeared peanut butter all over the sofa.
- alloy:hợp kim
Brass is an alloy of copper and zinc.
- counteract:chống lại
Drinking a lot of water counteracts the dehydrating effects of hot weather.
- duchess: nữ công tước
a duchess is the wife or widow of a duke
- accepted: bằng lòng, chấp nhận
- predict :dự đoán
- smear: bôi nhọ, vết, đốm
- alloy:hợp kim
- counteract:chống lại
- duchess: nữ công tước
1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.
(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)
do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant
1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.
2.My friend Jenifer loves collecting unique things.
3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.
4.Do you like planting flowers in the balcony?
5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.
6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.
7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.
8.Who dislikes watching films on TV?
9.Does Laura hate eatin noodles?
10.My mother detests going by bus because she can be carsick.
suggestions,
baby,
sensible,
dentist,
unhealthy,
measure,
teenagers,
simple
, skilful,
regular,
inexpensive,
another,
volunteer,
gramophone .
dịch
đề xuất,
đứa bé,
hợp lý,
Nha sĩ,
không khỏe mạnh,
đo lường,
thanh thiếu niên,
đơn giản
, khéo léo,
đều đặn,
rẻ tiền
khác,
Tình nguyện,
máy hát.
theo thứ tự nhé
TL :
suggestions : đề xuất
baby : đứa bé
sensible : hợp lí
dentist : nha sĩ
unhealthy : không khỏe mạnh
measure : đo lường
teenagers : thanh thiếu niên
simple : đơn giản
skilful : khéo léo
mk nghĩ từ regurla này phải viết là regular : đều đặn
inexpensive : không tốn kém
another : khác
volunteer : tình nguyện
gramophone : kèn hát máy, máy hát
Trả lời :
beef : Thịt bò
blanket : Cái mền
build : Xây dựng
cough : Ho
diet : Chế độ ăn
trả lời :
beef: thịt bò
blanket : chăn
build : xây dựng
cough : ho
diet : ăn kiêng
Trả lời :
bitter : đắng
control : điều khiển
ell : con lươn
flour : bột
green tea : trà xanh
Study well :>
BOOSTER: TĂNG CƯỜNG RAMMER: CÁI BÚA PENTA: MÀU ĐỎ ROCKET: TÊN LỬA TRY: THỬ TWIN: SINH ĐÔI BẠN XEM LẠI CÂU RAMMER NHA
Dịch :
Booster : Tăng cường
rammer : người phu quét đường
penta : màu đỏ
rocket : tên lửa
try : thử
twin : sinh đôi
k cho mình nếu như đúng !!! (✧_✧)