Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công tắc thường lắp trên dây pha, ... (nối tiếp) với tải, ...(sau) cầu chì
Bảng 39.1:
Loại đèn | Ưu điểm | Nhược điểm |
Đèn sợi đốt | 1) ánh sáng liên tục | 1) không tiết kiệm điện |
2) không cần chấn lưu | 2) tuổi thọ thấp | |
Đèn huỳnh quang | 1)tiết kiệm điện | 1) ánh sáng không liên tục |
2)tuổi thọ cao | 2) cần chấn lưu |
Hình a:
- Sai ở 2 đồng hồ đo vôn kế và ampe kế
- Sai ở khoá k (phải đóng mới đúng)
- Thiếu kí hiệu mối nối ở ampe kế
Hình c: -Thiếu kí hiệu mối nối ở vôn kế
Hình d: Sai chưa nối với ổ cắm
Thiếu kí hiệu dây trung tính và dây pha
Khi đóng công tắc cực động chạm vào cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện
- Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện (hình 33.1 c)
- Sử dụng các đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ (vỏ kim loại) (h33.1b)
- Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ an toàn điện (h33.1a)
A.Khi quay …hình chữ nhật……………… một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.
B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình……Tam giác cân…………………….
C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng …bên trong…………………của vật thể.
D. Khi quay…hình tam giác vuông……………………một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón.
E. khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình…chiếu……………… của vật thể.
F. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là một .....hình đa giác đều……………….. và các mặt bên là các hình …tâm giác cân……………… …… bằng nhau có chung đỉnh
A. hình chữ nhật
B. Hình tam giác cân
C. bên trong
D.Hình tam giác vuông
E.Hình chiếu
F. Đa giác đều, hình tam giác cân
A hình chữ nhật
B tam giác vuông cân
C bên trong
D hình tam giác vuông
E hình chiếu
F đa giác ,hình tam giác cân
Máy biến áp tăng áp có N2 .... (>) N1
Máy biến áp giảm áp có N2 .... (<) N1