Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công tắc thường lắp trên dây pha, ... (nối tiếp) với tải, ...(sau) cầu chì
Máy biến áp tăng áp có N2 .... (>) N1
Máy biến áp giảm áp có N2 .... (<) N1
Bảng 36.1
Tên vật liệu | Đặc tính | Tên phần tử của thiết bị điện được chế tạo |
Đồng | Dẫn điện tốt | Chế tạo lõi dây điện |
Nhựa ebonit | Cách điện tốt | Chế tạo ra các thiết bị cách điện |
Pheroniken | Khó nóng chảy | Chế tạo dây điện trở cho mỏ hàn, bàn là,… |
Nhôm | Dẫn điện, nhẹ | Chế tạo lõi dây điện |
Thép kĩ thuật điện | Dẫn từ tốt | Lõi dẫn từ của nam châm điện, lõi của máy biến áp, lõi của máy phát điện, động cơ |
Cao su | Cách điện tốt | Chế tạo ra các thiết bị cách điện |
Nicrom | Khó nóng chảy | Chế tạo dây điện trở cho mỏ hàn, bàn là,… |
Anico | Dẫn từ tốt | Lõi dẫn từ của nam châm điện, lõi của máy biến áp, lõi của máy phát điện, động cơ |
Khi đóng công tắc cực động chạm vào cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện
A.Khi quay …hình chữ nhật……………… một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.
B. Mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng có dạng hình……Tam giác cân…………………….
C. Hình cắt dùng để biểu diễn hình dạng …bên trong…………………của vật thể.
D. Khi quay…hình tam giác vuông……………………một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón.
E. khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình…chiếu……………… của vật thể.
F. Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là một .....hình đa giác đều……………….. và các mặt bên là các hình …tâm giác cân……………… …… bằng nhau có chung đỉnh
A. hình chữ nhật
B. Hình tam giác cân
C. bên trong
D.Hình tam giác vuông
E.Hình chiếu
F. Đa giác đều, hình tam giác cân
A hình chữ nhật
B tam giác vuông cân
C bên trong
D hình tam giác vuông
E hình chiếu
F đa giác ,hình tam giác cân
Thép ...(rèn hoặc dập)→ Phôi kìm...(khoan lỗ và dũa )→ Hai má kìm...(dùng đinh tán)→Chiếc kìm...(Nhiệt luyện)→Chiếc kìm hoàn thành
Bảng 39.1: