Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C. READING
Question I:
(1) capital
(2) most
(3) for
(4) many
(5) wide
Question II:
1/ F
2/ F
3/ T
4/ F
D. WRITING
Question I:
1/ She has started learning how to swim two weeks ago.
2/ Because I didn't have classes yesterday, I played sports.
3/ Shall we go out and have a drink?
4/ Your neighborhood is noisier than our neighborhood.
Question II:
1/ My family will visit my grandparents in Nha Trang.
2/ Minh and his classmates are playing volleyball now.
3/ I always do my homework in the evening.
1 have - am
2 live - walk
3 Is - isn't
4 do - live - live
5 does - play - plays
Bài 2
1 C
2 B
3 B
4 C
5 C
6 C
7 A
8 A
9 B
10 B
Bài 3
1 usually đưa về sau susan
2 do => does
3 you => do you
4 often you => you often
5 helps => help
Bài 4
1 F
2 F
Đề bài có nghĩa là: Viết tất cả các cụm từ về các hoạt động hàng ngày vào sổ tay lớp học của bạn và luyện nói.
Thì bạn cứ viết những từ như sau:
VD: eating; reading books; sleeping; learning; help mum to cook diner; ....
Nói chung là viết những hành động của bạn hằng ngày bằng Tiếng Anh vào trong sổ tay của bạn và học hằng ngày, vậy là xong!
1. poular
2. funny
3. cute
4. national
5. educational
6. clumsy
7. boring
8. entertaining
1. Yes,it is.
2. They watch TV about 5 hours (35(hours Americans watch TV for a week):7)
3. Because they think that there is a lot of violence on TV today, the programs are terrible and people don't get any exercise because they only sit and watch TV.
4. It brings news from around the world.
5. We learn many useful things.