Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) mNaCl = 2,5.0,9% = 0,0225(kg)
m H2O = 2,5 -0,0225 = 2,4775 (kg)
- Cân lấy 0,0225 kg NaCl cho vào cốc
- Đong lấy 2,4775 kg nước cho vào cốc, khuấy đều
b)
m MgCl2 =50.4% = 2(gam)
m H2O = 50 - 2 = 48(gam)
- Cân lấy 2 gam MgCl2 cho vào cốc
- Đong lấy 48 gam nước cho vào cốc, khuấy đều
c)
m MgSO4 = 250.0,1% = 0,25(gam)
m H2O = 250 - 0,25 = 249,75 gam
- Cân lấy 0,25 gam MgSO4 cho vào cốc
- Đong lấy 249,75 gam MgSO4 cho vào cốc, khuấy đều
d)
n NACl = 0,5.0,5 = 0,25(mol)
m NaCl = 0,25.58,5 = 14,625 gam
- Cân lấy 14,625 gam NaCl cho vào cốc có chia vạch
- Thêm từ từ nước vào cho đến khi chạm vạch 500 ml thì dừng lại,khuấy đều
- Tính toán:
+ Khối lượng NaCl cần dùng để pha chế 500g dung dịch nước muối sinh lý NaCl 0,9% là:
\(m_{NaCl}=500.0,9\%=4,5\left(g\right)\)
+ Khối lượng nước cất cần dùng là
\(m_{H_2O}=500-4,5=495,5\left(g\right)\)
- Tiến hành
+ Cân lấy 4,5g NaCl cho vào cốc thủy tinh có dung tích lớn hơn 500ml
+ Cân lấy 495,5g nước cất, sau đó cho tiếp vào cốc thủy tinh đựng NaCl. Khuấy đều cho NaCl tan hết, ta thu được 500g dung dịch nước muối sinh lý NaCl 0,9%
2Cu + O2 -> CuO
\(nCu=\dfrac{12,8}{64}=0,2mol\)
\(0,2molCu\rightarrow0.2molCuO\)
\(mCuO=0,2.\left(64+16\right)=16gam\)
Cho 12,8 gam Cu tác dụng với 1,12 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của số bằng m là:
A. 6,4 gam B. 8 gam C. 14,4 gam D. 16gam
Câu 10 :
\(a)4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ b) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ c) H_2 + CuO \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ d) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ e) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
a,d thuộc phản ứng hóa hợp vì từ hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành 1 sản phẩm duy nhất.
e là phản ứng phân hủy vì từ 1 chất ban đầu tạo thành hai hay nhiều chất
b,c là phản ứng thế vì có sự thay đổi vị trí giữa các phân tử trước và sau phản ứng
Câu 1 :
(1) $Al_2O_3$ : Nhôm oxit
(2) $CuSO_4$ : Đồng II sunfat
(3) $Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
(4) $ H_3PO_4 $ : Axit photphoric
(5) $Al(NO_3)_3$ : Nhôm nitrat
(6) $NaH_2PO_4$ : Natri đihidro photphat