Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bài 2 :
a) nhợp chất = V/22.4 = 1/22.4= 5/112 (mol)
=> Mhợp chất = m/n = 1.25 : 5/112 =28 (g)
b) CTHH dạng TQ là CxHy
Có %mC = (x . MC / Mhợp chất).100%= 85.7%
=> x .12 = 85.7% : 100% x 28=24
=> x=2
Có %mH = (y . MH/ Mhợp chất ) .100% = 14,3%
=> y.1=14.3% : 100% x 28=4
=> y =4
=> CTHH của hợp chất là C2H4
Bài 1.
- Những chất có thể thu bằng cách đẩy không khí là : Cl2,O2,CO2 do nó nặng hơn không khí
- Để thu được khí nặng hơn không khí ta đặt bình đứng vì khí đó nặng hơn sẽ chìm và đẩy không khí ra bên ngoài
- Đẻ thu được khí nhẹ hưn thì ta đặt bình úp vì khí đó nhẹ hơn cho nen nếu đặt đứng bình thì nó sẽ bay ra ngoài
a) CTHH: MgXO3
Có: \(\%Mg=\dfrac{24}{72+M_X}.100\%=23,08\%\)
=> MX = 32 (g/mol)
=> X là S
CTHH: MgSO3
b)
\(n_{MgSO_3}=\dfrac{31,2}{104}=0,3\left(mol\right)\)
=> nO = 0,3.3 = 0,9 (mol)
=> \(n_{H_3PO_4}=\dfrac{0,9}{4}=0,225\left(mol\right)\)
=> mH3PO4 = 0,225.98 = 22,05 (g)
Câu 1 :
a) Oxi có hóa trị II
Ta có : $Cr_2^xO_3^{II}$
Theo quy tắc hóa trị, ta có : 2x = II.3. Suy ra x = III
Vậy Cr có hóa trị III
b) Gốc $SO_4$ có hóa trị II
Ta có : $Ag_2^x(SO_4)^{II}$
Theo quy tắc hóa trị, ta có : 2x = II.1. Suy ra x = I
Vậy Ag có hóa trị I
Câu 2
CTHH sai và sửa lại là :
$MgCl_3 \to MgCl_2$
$KSO_4 \to K_2SO_4$
coogn thức đúng :AL2O3, FESO4, CaO
công thức sai ALS,MgCl.CO3,HCl2,FE(SO4
)3,S2O3,SO2
câu 1 : phân tử khối của hợp chất đồng (II) oxit là 80. Trong đó có 1 nguyên tử đồng có nguyên tử khối là 64, còn lại là nguyên tử oxi. Công thức hóa học của hợp chất là:
a. Cu2O b. Cu2O2 c.CuO d.CuO2
Câu 2:
\(\text{Đúng: CO3,}\)
\(\text{Sai: }\)
N3O2 => N2O5
Mn2O => MnO
CaNO3 => Ca(NO3)2
KSO4 => K2SO4
Al(SO4)3 => Al2(SO4)3
Cl4 => Cl2
Pb6 => Pb
câu 1: Al2O3 đúng còn lại là sai, sửa :AlCl3, Al2NO3, Al2(SO4)3, Al(OH)3,Al3(PO4)3
Câu 4: a) H2SO4= 2+32+16.4=200đvc
b)HCl=1+35,5=36,5đvc
c)NaOH=23+16+1=40đvc
Câu 5:a) 4Al+3O2 ---t*---->2Al2O3
b) 2P2+5O2---t*---->2P2O5
c)CH4+2O2---t*--->CO2+2H2O
d)Fe+S--->FeS
bạn tham khảo thử coi s chứ gv dạy hóa bạn như thế nào thì mk hk bt đc,mk làm theo cách của mk ak
Câu 2:
-Gọi công thức NaxCyOz
x:y+z=\(\dfrac{\%Na}{23}:\dfrac{\%C}{12}:\dfrac{\%O}{16}=\dfrac{43,4}{23}:\dfrac{11,3}{12}:\dfrac{45,3}{16}\approx2:1:3\)
-CTHH: Na2CO3
a) Theo đề bài, ta có:
\(\dfrac{M_A\cdot2}{M_O\cdot3}=\dfrac{9}{8}\Rightarrow\dfrac{M_A}{16}=\dfrac{9}{8}:\dfrac{2}{3}\Rightarrow M_A=\dfrac{27}{16}\cdot16=27\)
Vậy, A thuộc nguyên tố nhôm. KHHH: Al. CTHH: Al2O3
b) Theo đề bài, ta có:
\(\dfrac{M_A\cdot2}{M_O}=\dfrac{23}{8}\Rightarrow M_A=\dfrac{\dfrac{23}{8}\cdot16}{2}=23\)
Vậy, A thuộc nguyên tố Natri. KHHH: Na
CTHH: Na2O
Câu 1:
\(\text{a) PbO}\)
\(b,CO3\rightarrow CO2\)
\(N3O2\rightarrow N2O5\)
\(Mn2O\rightarrow MnO2\)
\(CaNO3\rightarrow\text{Ca(NO3)2}\)
\(KSO4\rightarrow\text{K2SO4}\)
\(Al\left(SO4\right)3\rightarrow\text{Al2(SO4)3}\)
\(BaOH\rightarrow Ba\left(OH\right)2\)
\(Cl4\rightarrow Cl2\)
\(S3O2\rightarrow\text{SO3}\)
Câu 2:
\(\text{a. Al (III) và S (II)}:\text{Al2S3}\)
\(\text{b. Fe (III) và O (II)}:\text{Fe2O3}\)
\(\text{c. Cu (II) và (SO4) (II)}:\text{CuSO4}\)
\(\text{d. K (I) và OH (I)}:KOH\)
Câu 1
CTHH sai-------------------sửa
CO3------------------CO2
, N3O2-----------------N2O3
, Mn2O-------------------MnO2
, CaNO3 ------------------Ca(NO3)2
, KSO4 -------------------K2SO4
, Al(SO4)3 ,---------------Al2(SO4)3
BaOH,---------------------Ba(OH)2
-Cl4-----------------------Cl2
, S3O2 --------------------SO2 hoặc SO3
- Công thức hóa học đúng là A l 2 O 3 .
- Các công thức còn lại là sai. Sửa lại cho đúng: A l C l 3 ; A l N O 3 3 ; A l 2 S 3 ; A l 3 S O 4 3 ; A l O H 3 ; A l P O 4 .