Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
AlS -> Al2S3
CO3 -> CO hoặc CO2
MgCl -> MgCl2
HSO4 -> H2SO4
HCl2 -> HCl
Fe(SO4)3 -> Fe2(SO4)3
S2O3 -> SO3
N5O2 -> N2O5
Sai | Sửa |
\(HCl_2\) | \(HCl\) |
\(Na_2O_3\) | \(Na_2O\) |
\(CO_2\) | \(CO\) |
Xét các công thức hóa học (dựa vào hóa trị đã cho)
- MgCl Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 ≠ 1.I ⇒ Công thức MgCl sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có II.x= I.y ⇒ ⇒ x = 1, y = 2
⇒ Công thức đúng là MgCl2
- KO Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức KO sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x= II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒Công thức đúng là K2O
- CaCl2 Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 = I.2 ⇒ Công thức CaCl2 đúng
- NaCO3 Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức Na2CO3 sai
Gọi công thức dạng chung là Nax(CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x = II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒ công thức đúng là Na2CO3
HCl2 -> HCl
Ba2CO3 -> BaCO3
MgOH -> Mg(OH)2
H2PO4 -> H3PO4
Ca2O -> CaO
KO -> K2O
AlOH -> Al(OH)3
1.
- Na2O , ZnO, CuO, Al2O3, FeO (sắt II oxit), Fe2O3 (sắt III oxit), P2O5
- Na2SO4, ZnSO4, CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 (sắt II sunfat), Fe2(SO4)3 (sắt III sunfat)
NaNO3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2 (sắt II nitrat), Fe(NO3)3 (sắt III nitrat)
Na3PO4, Zn3(PO4)2, Cu3(PO4)2, AlPO4, Fe3(PO4)2 (sắt II phophat), FePO4 (sắt III photphat)
- H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3
3. CH4, N2
Vì những khí này nhẹ hơn không khí: dCH\(_4\)/kk = \(\dfrac{16}{29}\approx\) 0,55 (lần)
dN\(_2\)/kk = \(\dfrac{28}{29}\approx\) 0,97 (lần)
5. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
nO\(_2\) = \(\dfrac{4,48}{22,4}\) = 0,2 (mol)
nFe = \(0,2.\dfrac{3}{2}\) = 0,3 (mol)
mFe = n . M = 0,3 . 56 = 16,8 (g)
nFe\(_3\)O\(_4\) = \(\dfrac{0,2}{2}\) = 0,1 (mol)
mFe\(_3\)O\(_4\) = n . M = 0,1 . 232 = 23,2 (g)
Em ơi trong những bài này anh nghĩ bài nào em cũng cần. Nhưng em làm được bài nào chưa? Bài em muốn được hỗ trợ nhất là bài nào?
Bài 5:
\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\2 SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,xt\right)2SO_3\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Bài 4:
a) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi hình dạng, không thay đổi bản chất.
b) Hiện tượng hoá học. Thay đổi về chất (có chất mới sinh ra)
\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
c) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi trạng thái chứ không thay đổi bản chất.
d) Hiện tượng hoá học. Nó thay đổi bản chất (có chất mới sinh ra)
\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)
coogn thức đúng :AL2O3, FESO4, CaO
công thức sai ALS,MgCl.CO3,HCl2,FE(SO4
)3,S2O3,SO2
AL2O3,FeSO4,CaO Là đúng
Còn lại sai