K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2018

Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép ” ” – tức là lời nói đó được đặt trong dấu ngoặc.

Ví dụ: 1- He said, “I learn English”.

2- “I love you,” she said.

2. Những thay đổi trong lời nói Trực và Gián tiếp:

2.1 Đổi thì của câu:

Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (các thì xuống cấp):

Thì trong Lời nói trực tiếp

Thì trong Lời nói gián tiếp

– Hiện tại đơn

– Hiện tại tiếp diễn

– Hiện tại hoàn thành

– Hiện tại hoàn thành TD

– Quá khứ đơn

– Quá khứ hoàn thành

– Tương lai đơn

– Tương lai TD

– Is/am/are going to do

– Can/may/must do

– Quá khứ đơn

– Quá khứ tiếp diễn

– Quá khứ hoàn thành

– Quá khứ hoàn thành TD

– Quá khứ hoàn thành

– Quá khứ hoàn thành (không đổi)

– Tương lai trong quá khứ

– Tương lai TD trong quá khứ

– Was/were going to do

– Could/might/had to do

Hãy xem những ví dụ sau đây:

He does

He is doing

He has done

He has been doing

He did

He was doing

He had done

He will do

He will be doing

He will have done

He may do

He may be doing

He can do

He can have done

He must do/have to do

He did

He was doing

He has done

He had been doing

He had done

He had been doing

He had done

He would do

He would be doing

He would have done

He might do

He might be doing

He could do

He could have done

He had to do

20 tháng 3 2018

*Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp

- Chuyển 3 yếu tố :

+ Ngôi ( Chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ phản thân...)

+ Thì : Lùi thì

+ Trạng từ: có 11 trạng từ

I. Chuyển ngôi

1. Ngôi 1 ( I, we)

- Chuyển theo chủ ngữ của mệnh đề tường thuật ( chủ ngữ bên ngoài)

2. Ngôi 2 ( you)

- Chuyển theo tân ngữ trực tiếp ( tân ngữ bên ngoài )

3.Ngôi 3 ( they, he, she ,it,...)

- Giữ nguyên

II. Thì : Lùi thì

- Note:khi gặp thì quá khứ đơn-> quá khứ hoàn thành ( had + PII)

-> quá khứ đơn

can => could should => should

may => might ought to => ought to

will => would used to => used to

must/ have to/ has to => had to shall => should

III.Trạng từ

1. This => that 7.Ago => before

2. These => those 8.Yesterday => the day before

3.Here => there => the previous day

4.Now => then 9.Last.....=> the....before

5.Today => that day 10.Tomorrow => the next day

6. Tonight => that night => the following day

11.Next...=> the following...

* Các kiểu câu cơ bản

I.Câu trần thuật

S1 + said ( to O) + that + S2 + V( lùi thì ) +...

told ( O )\

II. Câu mệnh lệnh

- Khẳng định ( V )

- Phủ định ( Don't )

Eg : She said to me " Go out"

=> S + told + O + to + V( infi)

ask not to

*Note : "please" => bỏ

- Đối với câu đề nghị: " Can you ...."

" Could you..."

" Will you......."

" Would you...."

=> chuyển như câu mệnh lệnh

Eg : She told me " Can you do this exercise for me ? "

=> She told me to do that exercise for her.

III.Câu nghi vấn

Eg : 1.She said to me " Do you like it? "

=> She asked me if/whether I liked it.

2. She said to me " Have you done it ? "

=> She asked me if/whether I had done it.

-> S1 + asked O + If + S2 + V( lùi thì ) + ....

wanted to know Whether

S1 + asked O + WH + S2 +V( lùi thì ) + ....

wanted to know ( từ để hỏi )

22 tháng 12 2021

The police offcier ''The thief had broken into the house through the window'' 

4 tháng 4 2019

- Câu mẫu Tiếng Việt: Hãy cùng tôi bước tiếp con đường phía trước!

=> Dịch sang Anh: Join me on the road ahead!

4 tháng 4 2019

Tiếng Việt: Hãy cùng tôi bước tiếp con đừng phía trước

Tiếng Anh : Please join me on the road ahead

/Hok tốt/

16 tháng 4 2018

Xin lỗi bạn câu kia t sai!!!

She asked me:"Where do you live and do you have a phone number?"

\(\Rightarrow\) She asked me where I lived and if I had a phone number

16 tháng 4 2018

She asked me:"Where do you live and do you have a phone number?"

\(\Rightarrow\) She asked me where I lived and do I had a phone number

19 tháng 1 2018

"It is time we bought a new electric cooker"Jane said

=>Jane said , it is time we had bought a new cooker .

CHÚC BẠN HOK TỐT !!!

5 tháng 6 2020

to_verb thì lùi thì gì nữa nhỉ :(

11 tháng 6 2020

Ủa rồi chuyên anh hay gì :))

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P1)Sử dụng To-infCấu trúcNghĩaVí dụtell/ ask/ require/ inquire sb to Vyêu cầu ai đó làm gìShe said to me: "Bring me a bag".=> She told me to bring her a bag.advise sb to Vkhuyên ai làm gì"Why don't you try harder?" Lan said.=> Lan advised me to try harder.promise to Vhứa làm gì"I'll send you a card on your birthday."=> He promised to send me a card on my birthday.threaten to...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P1)

Sử dụng To-inf

Cấu trúcNghĩaVí dụ
tell/ ask/ require/ inquire sb to Vyêu cầu ai đó làm gì

She said to me: "Bring me a bag".

=> She told me to bring her a bag.

advise sb to Vkhuyên ai làm gì

"Why don't you try harder?" Lan said.

=> Lan advised me to try harder.

promise to Vhứa làm gì

"I'll send you a card on your birthday."

=> He promised to send me a card on my birthday.

threaten to Vđe dọa làm gì

"Leave my house now or I'll call the police" shouted the lady to the man.

=> The lady threatened to call the police if the man didn't leave her house.

warn sb to Vcảnh báo không nên làm gì

"Don't repair the computer yourself" she said to him.

=> She warned him not to repair the computer himself.

invite sb to Vmời ai làm gì

"Would you like to come with me?" John said to Mary.

=> John invited Mary to come with him.

remind sb to Vnhắc nhở ai làm gì

"Remember to write to me soon" she said to me.

=> She reminded me to write her soon.

refuse sb to Vtừ chối ai đó làm gì

"I won't go to bed" Ron said.

=> Ron refused to go to bed.

 

5
25 tháng 7 2021

Cảm ơn anh nha

25 tháng 7 2021

cảm ơn anh ạ

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P2)Mình đã quay lại với các chủ đề ôn tập rồi đây! Xin lỗi vì những sự chậm trễ do tài liệu của mình bị mượn mất mấy ngày ^^.Sử dụng V_ingCấu trúcNghĩaVí dụapologise (to sb) for V_ingxin lỗi ai vì việc gì"I'm sorry I'm late", Peter said.-> Peter apologised for being late.thank sb for V_ingcảm ơn ai đó vì việc gì"It was nice of you to...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P2)

Mình đã quay lại với các chủ đề ôn tập rồi đây! Xin lỗi vì những sự chậm trễ do tài liệu của mình bị mượn mất mấy ngày ^^.

Sử dụng V_ing

Cấu trúcNghĩaVí dụ
apologise (to sb) for V_ingxin lỗi ai vì việc gì

"I'm sorry I'm late", Peter said.

-> Peter apologised for being late.

thank sb for V_ingcảm ơn ai đó vì việc gì

"It was nice of you to visit me. Thank you", said Miss White to Jack.

-> Miss White thanked Jack for inviting her.

deny V_ingphủ nhận việc gì

"I didn't say that last night", Joan said.

-> Joan denied saying that the previous night.

admit V_ingthừa nhận làm gì

"I did that yesterday", he said to me.

-> He admitted doing that the previous day.

accuse sb of V_ingtố cáo ai vì làm gì

"Why didn't you tell me the truth?" he said to me.

-> He accused him of not telling him the truth.

blame sb for V_ingđổ lỗi cho ai vì làm gì

"It was your fault. You didn't tell me", she told me.

-> She blamed me for not telling her.

congratulate on V_ingchúc mừng vì điều gì

"I hear you passed your exams. Congratulations!" Mark said to us.

-> Mark congratulated us on passing our exams.

suggest + V_inggợi ý/ đề nghị làm gì

"Why don't we go to the beach tonight for a change?" said Henry.

-> Henry suggested going to the beach that night for a change.

criticize sb for V_ingchỉ trích ai đó vì làm gì

"You are so selfish to behave like this", my mother said to him.

-> My mother criticized him for being so selfish to behave like that.

object to V_ingphản đối việc gì

"I don't think that we must widen the village road", he said.

-> He objected to widening the village road.

 

4

Cám ơn anh Đức Minh

ê m tính lúc nào ngủ thế :v

14 tháng 10 2021

KO BIẾT

14 tháng 10 2021

spaam