Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Sửa involve => involves
- One (out) of + N số nhiều + V (chia ở số ít)
Tạm dịch: Có nhiều lý do được đề cập đến thường xuyên về việc vì sao một trong số 4 lệnh bắt giữ liên quan đến thanh thiếu niên
My sister Clare teaches English and a Japanese high school in Nagasaki, on the island of Kyushu. She speaks Japanese really fluently and she does karate in her free time. She loves Japan! I’m really interested in Japanese culture too, like the Japanese comics called manga. This summer, she is getting married to her Japanese boyfriend, Akira, so all my family are travelling to the wedding. There aren’t going to be many guests because it’s expensive to fly to Japan. They want to have a interesting wedding, because my sister wants to wear a white wedding dress. However, in a traditional Japanese wedding the bride wears a beautiful kimono. And they want to have the ceremony on a beach – very romatic !
Chúc bạn học tốt !
ĐÁP ÁN A
A. compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ chọn
B. voluntary (adj): tự nguyện
C. uncomfortable (adj): thoải mái
D. acceptable (adj): chấp nhận được
Tạm dịch: Việc mặc đồng phục là không bắt buộc vào thứ bảy, nên tôi thường mặc áo thun và quần đùi.
I , choose the best answer
1. Please give me the ...... control . I want to change into the other channel
A. far B remote C father D further
2 . " thanks for a lovely dress ! " - "........."
A you're welcome B yes I do C no thanks D I don't know
3 . ........... did you fly to Spain last year ? - One a month
A How B What C How often D how much
4 . this competition is ............in Italy
A take place B held C hold D place
5 . He got a lot of ............. in his swimming career
A achieve B achieving C achieved D achievements
6 . How many ............... did Pele score in total ?
A objects B balls C aims D goals
7 She is a ............... newsreader . Everyone knows her
A new B well-known C normal D boring
8 Who won our school 's table tennis contest
A competition B schedule C career D camp
Đáp án B
Tình huống giao tiếp
Đề bài: - “Tôi xin lỗi. Tôi đã làm hư cái bánh rồi” “__________ ”
A.OK. Go ahead: Được rồi, tiếp tục nào.
B.Yes, definitely: Vâng, tất nhiên rồi.
C. That's alright. Don't worry: Không sao đâu. Đừng lo.
D. I'd rather not do it: Tôi sẽ không làm điều đó đâu. Cấu trúc khác cần lưu ý:
Go ahead: tiếp tục làm điều gì đó
Đáp án A
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Sửa: suppose => are supposed
To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì
Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án
be supposed to do sth: được cho là phải làm gì
Sửa: suppose => are supposed
Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.
Chọn A
Đáp án C.
Đổi kicking forwards thành kicked forwards hoặc which/ that is kicked forwards.
Rút gọn mệnh đề quan hệ của câu bị động, không thể dùng phân từ đuổi “ing”.
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát
1. a
2. d
3. c
4.a
a
d
c
a