Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]
To a => on a
Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.
Đáp án D.
Đổi a secretary thành that of a secretary.
Vì nếu không thêm that of vào trước a secretary thì mình đang so sánh mức lương với một nghề → Không đảm bảo cấu trúc song song trong so sánh.
Hãy xem một số ví dụ khác:
Ex1: John’s car runs better than Mary. (sai – vì đang so sánh ô tô của John với Mary).
John’s car runs better than Mary’s. (đúng vì Mary’s = Mary’s car).
Ex2: The living condition of a rich man is better than that of a poor one. (that of = the living condition of).
The speaking skills of the student in urban areas are the same as those of the student in rural areas. (those of = the speaking skills of).
Lưu ý: Thay that of cho danh từ số ít và those of cho các danh từ số nhiều.
Chọn đáp án D
Từ “percent” hay “per cent” luôn ở dạng số ít dù có đi với con số chỉ số lượng nhiều.
E.g: 1 percent, 5 percent, 10 percent, ...
Do đó: percents => percent
“Hàm lượng muối trung bình của nước biển trên 3 %.”
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
complementary (adj): bổ sung, bù trừ
complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí
Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.
Sửa: complementary remarks => complimentary remarks
Chọn B
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Công thức: What + S + V + V’
What + S + V: chủ ngữ
V’: động từ
Sửa: that was => was
Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.
Chọn C
Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều
Sửa: is => are
Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.
Chọn B
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát