Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc have st for breakfast: ăn món gì cho bữa sáng
Dịch: Sáng nay bạn ăn gì?
Đáp án B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không?
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc send sb st: gửi cho ai cái gì
Dịch: Tôi có thể gửi cho ông thư giới thiệu của giám đốc trung tâm Happy Mind
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Day off: ngày nghỉ
Dịch: Anna không phải làm bài tập về nhà hôm nay vì mai là ngày nghỉ.
Đáp án C
Giải thích: ở câu hỏi ta có reach sb: là liên lạc được với ai, nên xét các đáp án chỉ thấy đáp án c phù hợp về nghĩa “the lien is busy: máy bận.
Dịch: Lisa: “Bạn có liên lạc được với Peter chưa?”
Dina: Không, máy cậu ấy cứ bận suốt
Đáp án A
Giải thích: mệnh đề danh ngữ what + S + V: những gì ...
Dịch: Tôi không đồng tình với những gì bạn vừa nói.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí ai
Dịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à?