Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. How is your first week _________ school?
A. on B. at C. for D. to
2. My brother often helps me_________ my homework.
A. at B. about C. for D. with
3. The villa is _________ by pine trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
4. We do_________ in the sports center every afternoon.
A. table tennis B. football C. judo D. homework
5. Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons.
A. rubbers B. calculations C. pencils D. dictionaries
6. Mai dressed at six thirty every morning.
A. does B. brushes C. gets D. lives
7. Our classroom is the second floor.
A. from B. in C. at D. on
8. This big house is _________ by coconut trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
9. My house is opposite the park.
A. from B. of C. Φ D. to
10. My cousin goes to a _________ school, so she only comes home at weekends.
A. boarding B. private C. public D. international
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.
Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án là D.
A + danh từ đến được số ít bắt đầu bằng phụ âm.
Dịch: Có một chiếc bàn trong phòng khách.
Đáp án là A.
Let’s + V: hãy cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng đi đến bể bơi nhé.
Đáp án là A.
Từ chối lời mời mọc, rủ rê.
Dịch: “Đi đến tiệm tạp hoá đi”. –“Xin lỗi tớ bận rồi.”
Sửa lỗi ngữ pháp (nếu có):
My best->bed room is comfortable. There's a big bed, a bookshelf, a wardrobe, a table, a chair, a big window, a mirror, a laptop and a ceiling fan. My bed is in the corner. It's blue. There's the->a bookshelf next to the table. There's a chair in front of the table. My wardrobe is in the right corner. It's blue. The window is white. There's a mirror in the wall. There's a laptop on the table. There's a ceiling fan on the ceiling. My room has a white and blue wall. I really love my room.
Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You must put the rubbish into the bin.
Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.
Đáp án cần chọn là: A
Host: chủ nhà (n)
Celebrator: người ăn mừng (n)
first-footer: khách xông nhà (n)
calendar: lịch (n)
=> The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.
Đáp án cần chọn là: C
Cụm từ: be full of (chứa đầy thứ gì)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số ít (the room-căn phòng) => đi với động từ tobe là is
=> The room is full of heavy, ugly furniture.
Tạm dịch: Căn phòng đầy những đồ đạc nặng nề, xấu xí.
Đáp án: D
Ceiling: trần nhà
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B