K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2018

Đáp án: B

Giải thích: shouldn’t + V: không nên

should + V: nên

have to + V: phải (mang tính khách quan)

don’t have to + V: không cần phải

Tạm dịch: Chúng ta nên cùng nhau quyết định về những việc cần làm cho các sự kiện đặc biệt như sinh nhật.

3 tháng 6 2019

Đáp án: B

Giải thích: deal (v): giải quyết (+ with)

 

cope with (v): đương đầu, đối phó   

set up (v): thành lập

look after (v): chăm sóc

=> Teens should have the ability to cope with loneliness.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên nên có khả năng đối phó với sự cô đơn.

3 tháng 12 2017

Đáp án: C

Giải thích: shouldn’t + V: không nên

mustn’t + V: không được

should + V: nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Tạm dịch: Chúng ta nên làm những điều thú vị với nhau như một gia đình thông thường.

15 tháng 3 2019

Đáp án: B

Giải thích: should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

mustn’t + V: không được

Tạm dịch: Cha mẹ không nên hỏi quá nhiều câu hỏi về việc các con đi đâu hay làm gì.

7 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: loneliness (n): sự cô đơn

care (n): chăm sóc

privacy (n): riêng tư

peace (n): hòa bình

Tạm dịch: Phụ huynh nên dạy trẻ em về sự riêng tư bằng cách thiết lập một quy tắc về gõ cửa đóng trước khi vào.

17 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: self-esteem (n): lòng tự trọng

 

self-examination (n): sự tự vấn, tự kiểm tra

self-fulfilment (n): sự hoàn thành ước nguyện

self-expression (n): sự tự biểu hiện, sự tự biểu diễn

=> During our courses, you write an independent living plan to meet individual needs, such as self-esteem, meal planning, and financial management.

Tạm dịch: Trong các khóa học của chúng ta, em hãy viết một kế hoạch sống độc lập để đáp ứng các nhu cầu cá nhân, chẳng hạn như lòng tự trọng, lập kế hoạch về bữa ăn và quản lý tài chính.

1 tháng 3 2018

Đáp án:

detect (v): tìm ra, khám phá

select (v): lựa chọn

collect (v): thu thập

realize (v): nhận ra

=> Since 2007, Boston police have been using Shotspotter, a system that allows them to detect the location of shots fired immediately.

Tạm dịch: Kể từ năm 2007, cảnh sát Boston đã sử dụng Shotspotter, một hệ thống cho phép họ phát hiện vị trí bắn đạn ngay lập tức.

Đáp án cần chọn là: A

9 tháng 7 2018

Đáp án: A

Giải thích: confident (adj): tự tin

 

confidence (n): sự tự tin

confidently (adv): một cách tự tin

confide (v): tiết lộ

- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó

=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.

Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.

7 tháng 6 2017

Đáp án:

medication (n): thiền định

thinking (n): suy nghĩ            

silence (n): im lặng

calmness (n): sự bình tĩnh

=> Many doctors recommend medication as a way to reduce stress.

Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.

Đáp án cần chọn là: A

27 tháng 8 2019

Đáp án:

dealing (n): sự buôn bán

medicine (n): thuốc                

remedy (n): trị liệu

substance (n): loại vật chất, chất

=> Baking soda is considered the best home remedy for acne as it sooths itching and inflammation around spots.

Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.

Đáp án cần chọn là: C