K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2018

Đáp án:

detect (v): tìm ra, khám phá

select (v): lựa chọn

collect (v): thu thập

realize (v): nhận ra

=> Since 2007, Boston police have been using Shotspotter, a system that allows them to detect the location of shots fired immediately.

Tạm dịch: Kể từ năm 2007, cảnh sát Boston đã sử dụng Shotspotter, một hệ thống cho phép họ phát hiện vị trí bắn đạn ngay lập tức.

Đáp án cần chọn là: A

8 tháng 2 2017

Đáp án: B

6 tháng 10 2018

Đáp án: C

21 tháng 12 2018

Đáp án: B

Giải thích: protect (v): bảo vệ

 

protection (n): sự bảo vệ

protective (adj): bảo vệ, che chở

- Ở đây dùng thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động nên từ cần điền phải là một động từ dạng Ved/V3

=> She had been fiercely protected towards him as a teenager.

Tạm dịch: Cô ấy đã được bảo vệ dữ dội trước anh ta như là một thiếu niên vậy.

10 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: Father (n): bố

Father-in-law (n): bố chồng

Fatherhood (n): cương vị làm cha

Fatherland (n): tổ quốc

Tạm dịch: Cương vị làm cha dùng để chỉ trạng thái của một người được làm cha.

2 tháng 11 2017

Đáp án B

Dịch: Niggli là nhà tài trợ hào phóng cho trẻ em Việt Nam kém may mắn kể từ lần đầu tiên đến Việt Nam năm 1999.

Dịch: Niggli là nhà tài trợ hào phóng cho trẻ em Việt Nam kém may mắn kể từ lần đầu tiên đến Việt Nam năm 1999.

30 tháng 6 2017

Đáp án:

in danger: đang gặp nguy hiểm                                              

in ruins: trong tình trạng hư hại, trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, trong tình trạng bị phá hủy

at risk: có nguy cơ rủi ro

at war: trong tình trạng chiến tranh

=> Although some of the structures are now in ruins, most of the significant existing monuments have been partially restored.

Tạm dịch: Mặc dù một số công trình hiện đang trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, hầu hết các di tích quan trọng hiện có đã được khôi phục một phần.

Đáp án cần chọn là: C

13 tháng 12 2018

Đáp án A

30 tháng 4 2017

Đáp án D

2 tháng 9 2017

Đáp án:

nutrition (n): sự dinh dưỡng

nutrients (n): chất dinh dưỡng           

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

nutritious (adj): bổ dưỡng

Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ.

=> Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels.

Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.

Đáp án cần chọn là: B