Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu này hỏi về nghĩa từ vựng. Đáp án là A. childhood (n): thời thơ ấu
Nghĩa các từ còn lại: childish = childlike (adj): ngây ngô, như trẻ con; childless (adj): không có con
Từ cần điền là một tính từ vì đứng sau mạo từ “the” và trước danh từ “birthmark - vết chàm”. Đáp án là B. abnormal: dị thường
Đáp án là D. cấu trúc: ... so + adv/adj + that + clause : quá ... đến nỗi mà....
Đáp án là A
“By this time next summer” tầm này mùa hè sau-> thời điểm xác định trong tương lai-> tương lai hoàn thành: S+ will+ have+ PP.
Đáp án là B
Although + clause= In spite of / Despite + N: mặc dù…>< because + clause= bởi vì.
Đáp án là D. Từ cần điền là một danh từ ở dạng số nhiều, vì đứng sau mạo từ “the” và động từ “are” Các từ còn lại: differ (v); different (adj); difference (n, số ít)
Đáp án là D. Mạo từ “ the” đứng trước danh từ để chỉ là duy nhất. The skeleton of an insect: bộ khung xưorng của một loài côn trùng... => mỗi một loài côn trùng chỉ có 1 bộ xương
Đáp án là D. cấu trúc so sánh “ càng .... càng ...” : The + comparision + S + V, the + comparision + S + V.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Your hairstyle is terrific. - Kiểu tóc của bạn trông tuyệt lắm! => Đáp án đúng là D. I’m pleased you like it. - Rất hài lòng khi bạn thích nó.
Đáp án là B. although + clause = In spite of / Despite + N : mặc dù.... ( chỉ sự nhượng bộ)Beacause + clause: bởi vì ..( chỉ lý do )