K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 6 2019

Đáp án: A

first (adj): đầu tiên

major (adj): đa số                  

main (adj): chính

ordinary (adj): thông thường

=> A Bachelor’s degree is also known as a(n) first university degree or an undergraduate degree.

Tạm dịch: Bằng Cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng chưa tốt nghiêp.

16 tháng 8 2019

Đáp án:

pursue one's goal: theo đuổi mục tiêu

=> She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree.

Tạm dịch: Cô ấy theo đuổi mục tiêu duy nhất là lấy được bằng luật.

Đáp án cần chọn là: B

6 tháng 9 2019

Đáp án:

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.

Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.

Đáp án cần chọn là: D

11 tháng 4 2019

Đáp án: C

choice (n): lựa chọn                           

substitution (n): sự thay thế              

alternative (n): cách khác

option (n): lựa chọn

=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.

Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.

11 tháng 1 2018

Đáp án:

disaster (n): thảm họa                                  

hope (n): hy vọng                  

destruction (n): sự phá hủy                                

concern (n): mối lo ngại

=> Sea level rise is usually regarded as Viet Nam’s main concern: a one-meter rise would submerge 40 percent of the country and make millions homeless.

Tạm dịch: Mực nước biển dâng thường được coi là mối lo ngại chính của Việt Nam: tăng một mét sẽ làm ngập 40% đất nước và làm cho hàng triệu người mất nhà cửa.

Đáp án cần chọn là: C

15 tháng 5 2019

Đáp án:

damaged (adj): bị hư hại, thiệt hại                                         

unspoiled (adj): không bị hư hỏng, không thối, không thiu (thức ăn)           

intact (adj): còn nguyên vẹn, không bị hư tổn, không bị thay đổi

unharmed (adj): không bị tổn hại

=> Hoi An Ancient Town is preserved in a remarkably intact state.

Tạm dịch: Phố cổ Hội An được bảo tồn trong một trạng thái còn nguyên vẹn đáng kể.

Đáp án cần chọn là: C

7 tháng 2 2018

Đáp án:

examinations (n): kỳ thi                                

qualifications (n): bằng cấp  

courses (n): khóa học                                    

levels (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Đáp án cần chọn là: B

20 tháng 11 2018

Đáp án:

intern (n): thực tập sinh        

internship (n): giai đoạn thực tập                 

internal (adj): bên trong

internally (adv): bên trong

=> After I graduate, I plan to work as an intern at an advertising agency.

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định thực tập tại một công ty quảng cáo.

Đáp án cần chọn là: A

8 tháng 2 2019

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A

23 tháng 2 2019

Đáp án:

research (n): sự nghiên cứu     

conservation (n): sự bảo tồn , giữ gìn

growth (n): sự tăng trưởng     

promotion (n): sự đẩy mạnh, xúc tiến, quảng bá

=> Cat Ba is also rich of cultural festivals and traditions that are highly potential for conservation and development.

Tạm dịch: Cát Bà cũng rất đa dạng về các lễ hội và truyền thống văn hóa có tiềm năng lớn cho việc bảo tồn và phát triển.

Đáp án cần chọn là: C