Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D.
Theo đề X là axit no và Y là axit không no (có 1 liên kết C=C)
Ta có:
Þ Y là CH2=CHCOOH
Muối thu được gồm CH3COOK (0,15 mol) và CH2=CHCOOK (0,05 mol) Þ a : b = 2,67.
Chọn B
gt ⇒ X không thể là HCOOH. || Quy E về CH3COOH, (CH3COO)2C2H4, CH2 và H2.
với số mol là x, y, z và t || mE = 60x + 146y + 14z + 2t = 13,12(g); nO2 = 2x + 6,5y + 1,5z + 0,5t = 0,5 mol.
nKOH = x + 2y = 0,2 mol || nE/nπ= (x+y)/−t = 0,36/0,1
⇒ giải hệ có: x = 0,16 mol; y = 0,02 mol; z = 0,05 mol; t = – 0,05 mol.
|| Muối gồm 0,2 mol CH3COOK; 0,05 mol CH2 và – 0,05 mol H2. Ghép CH2 và H2 kết hợp điều kiện ≤ 2π.
⇒ A là CH3COOK (0,15 mol) và B là CH2=CHCOOK (0,05 mol) ⇒ a : b = 2,672
Chọn A.
Ta có: n N a 2 C O 3 = n N a O H 2 = 0 , 2 m o l và n O ( F ) = 2 n N a O H = 0 , 8 m o l → B T : O n H 2 O = 0 , 3 m o l
Muối gồm C n H m O 2 N a ( 0 , 1 m o l ) và C n ' H m ' O 2 N a ( 0 , 3 m o l )
và n’ = 1 là nghiệm duy nhất Þ m’ = 1
Þ CH2=CH-COONa: 0,1 mol và HCOONa: 0,3 mol
Quy đổi E thành: HCOOH (0,3 mol), CH2=CH-COOH (0,1 mol), C3H5(OH)3 (0,04 mol), H2O (-a mol)
Với mE = 23,06 Þ a = 0,09 mol Þ nT = a/3 = 0,03 mol mà nX = 8nT = 0,24 mol Þ nX (T) = 0,06 mol
Ta có: nX (T) = 2nT nên phân tử T có 2 gốc X và 1 gốc Y.
Vậy T là .
Đáp án C
Bảo toàn O ⇒ n H 2 O = 0 , 3
Muối gồm C H 2 = C H - C O O N a ( 0 , 1 ) & H C O O N a ( 0 , 3 )
Quy đổi E thành:
HCOOH: 0,3 mol
C H 2 = C H - C O O H 0 , 1 m o l
C 3 H 5 ( O H ) 3 : 0 , 04 m o l H 2 O : - e m o l
Dễ thấy n X trong T= 2nT nên phân tử T có 2 gốc X và 1 gốc Y
T là ( H C O O ) 2 ( C 2 H 3 C O O ) C 3 H 5 ( 0 , 03 ) ⇒ % T = 26 , 28 %
Vì 2 muối có tỉ lệ 1 : 3 nên giả sử: R1COONa : 0,3 mol và R2COONa : 0,1 mol
Đốt muối có
Muối + 0,45 mol O2 → CO2 + H2O + Na2CO3
BTNT “Na”: nNa2CO3 = 1/2n NaOH = 0,2 (mol)
→ bảo toàn O có : 2nCOO- + 2nO2 = 2nCO2 + 3nNa2CO3 + nH2O
=> H2O = 2.0,4 + 2.0,45 -2.0,4-3.0,2 = 0,3 mol
Bảo toàn khối lượng:
mmuối + mO2 = mCO2 + mNa2CO3 + mH2O
=> mmuối = 0,4.44 + 0,2.106 + 0,3.18 – 0,45.32 = 29,8 (g)
Bảo toàn khối lượng có mmuối = 29,8 g = 0,3(R1 + 67) + 0,1.(R2 + 67)
=> 3R1 + R2 = 30
=> R1 = 1 và R2 = 27 là nghiệm thỏa mãn
Bảo toàn khối lượng phản ứng tác dụng với NaOH có
mE + mNaOH = mmuối + mGlixerol + mH2O
=> 23,06 + 0,4.40 = 29,8 + 3,68 + mH2O
=> mH2O = 5,58 (g)
=> nH2O = 0,31mol → nZ = (0,4 - 0,31) : 3 = 0,03 mol
→nX = 0,24 mol và nY = 0,07
→ có nX + 2nZ = nR1COONa nên Z tạo từ 2X và 1 Y
Z là (HCOO)2-C3H5-OOC-C2H3 : 0,03
→%Z = 26,28% gần nhất với 26%
Đáp án cần chọn là: B
Chọn C.
Gọi a, b, c lần lượt là số mol của (X, Y), Z, T.
+ Xử lí ancol T: m= 8,9+2 n H 2 =9,2 gam và n T = 2 n H 2 a (với a là số nhóm OH)
với nT = 0,1 mol => b+c= 0,1 (1)
+ Xử lí dữ kiện đốt cháy:
+ Khi cho E tác dụng với NaOH thì: a + 3b = 0,22 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,1 ; b = 0,04 ; c = 0,06
Chất rắn F gồm
Þ Z là C2HyCOOC3H5(OOCH)2
→ B T : H 0 , 06 . 2 + 0 , 04 ( y + 1 ) + 0 , 04 ( 2 y + 6 ) + 0 , 06 . 8 = 1 ⇒ y = 1 ⇒ % m Z = 41 , 93 %
Chọn D.
Hỗn hợp E gồm X, Y (este đơn chức, mạch hở): a mol và Z (este của phenol): b mol
Khi cho E tác dụng với NaOH thì: n N a O H = a + 2 b = 0 , 46 (1)
Hai ancol liên tiếp nhau có MT = 37,6 Þ CH3OH (3x mol) và C2H5OH (2x mol) Þ a = 5x (2)
→ B T K L m + 18 , 4 = m + 5 , 68 + m a n c o l + 18 b ⇒ 12 , 72 = 32 . 3 x + 2 x . 46 + 18 b (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra x = 0,06 ; a = 0,3 ; b = 0,08
Xét phản ứng đốt cháy:
Þ Trong muối có thể có CH3COONa, C2H5COONa, CH2=CHCOONa CHºCCOONa.
Trong 3 muối trên thì chỉ có CHºCCOONa thỏa mãn:
(kX,Y – 1).0,3 + (kZ – 1).0,08 = 0,92 (kZ = 5, kX,Y = 3)
Hỗn hợp E gồm CHºCCOOCH3; CHºCCOOC2H5; C2H5COOC6H5.
Vậy Y là CHºCCOOC2H5: 0,12 mol Þ %mY = 30,35%.
Chọn đáp án A
gt ⇒ X không thể là HCOOH. ||► Quy E về CH3COOH, (CH3COO)3C3H5, CH2 và H2.
với số mol là x, y, z và t || mE = 60x + 218y + 14z + 2t = 13,36(g); nO2 = 2x + 9,5y + 1,5z + 0,5t = 0,52 mol.
nNaOH = x + 3y = 0,2 mol || n E n π = x + y - t = 0 , 32 0 , 1 ||⇒ giải hệ có: x = 0,14 mol; y = 0,02 mol; z = 0,05 mol; t = – 0,05 mol.
||► Muối gồm 0,2 mol CH3COONa; 0,05 mol CH2 và – 0,05 mol H2. Ghép CH2 và H2 kết hợp điều kiện ≤ 2π.