Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bảo vệ >< phá hoại
đoàn kết >< chia rẽ
từ trái nghĩa với bảo vệ và đoàn kết : phản bội và tan rã
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, | M : độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo |
Đoàn kết | M : đùm bọc, cưu mang, che chở | M : chia rẽ, bất hòa, lục đục |
Đoàn kết : một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta từ bao đời nay. Tinh thần ấy thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể. Nhất lànhững khi gặp hoạn nạn, khó khăn.
Cấu kết: hợp lại với nhau thành phe cánh để cùng thực hiện âm mưu xấu xa.
Đặt câu:
+ Chúng ta đoàn kết với nhau.
+ Cấu kết với giặc.
Đoàn kết là một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta từ bao đời nay. Tinh thần ấy thể hiện qua sự tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau bằng những hành động cụ thể
Cấu kết là hợp lại với nhau thành phe cánh để làm những việc xấu xa...
đoàn kết là sức mạnh
không nên cấu kết với những người xấu để làm việc xấu!!
Đoàn kết: mọi ng đoàn kết giúp đỡ nhau
anh ta cấu kết để hai ng khác
từ đồng nghĩa với tổ quốc là:nước non,giang sơn,đất nước,quốc gia.........
Chúc bn hok tốt><><><><><><
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:
A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.
B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục
C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục
D. Đè nén, áp bức, lục đục
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:
A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.
B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục
C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục
D. Đè nén, áp bức, lục đục
2 từ ghép có nghĩa phân loại: hoa hồng, xe máy, ...
2 từ ghép có nghĩa tổng hợp: bông hoa, xe cộ, ...
1 từ láy: long lanh, ...
Học tốt!!!
Có bạn nào giúp tớ được không nhỉ? Tạ ơn các bạn nha!
Hai đội công nhân cùng phải sửa 1375m đường. Biết nếu đội thứ nhất sửa thêm được 285m đường thì sẽ bằng số mét đường sửa được của đội thứ hai. Vậy đội thứ nhất sửa được:…………………..m
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.
Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.
Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...
Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....
@Cỏ
#Forever