Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhân hậu |
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ |
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết |
Cưu mang, che chở, đùm bọc |
Đèn nén, áp bức, chia rẽ |
+ | - | |
Nhân hậu | Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ | Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết | Cưu mang, che chở, đùm bọc | Đèn nén, áp bức, chia rẽ |
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, | M : độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo |
Đoàn kết | M : đùm bọc, cưu mang, che chở | M : chia rẽ, bất hòa, lục đục |
a)M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng.
b)M : độc ác, hung dữ, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, hung ác, nanh ác, tàn ác.
c)M : cưu mang, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ.
d)M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt.
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
c ) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
⟶ Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...
Các từ không cùng nhóm nghĩa: có hậu, che chắn, cưu mang.
Giải thích:
Nghĩa các từ còn lại chỉ về một đức tính
Nghĩa các từ đã gạch chỉ hành động và "có hậu" là một tính từ chỉ về điều gì đó.
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:
A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.
B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục
C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục
D. Đè nén, áp bức, lục đục
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:
A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.
B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục
C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục
D. Đè nén, áp bức, lục đục