Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(A=\left(\dfrac{\sqrt{x}-2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{x-1}\right):\dfrac{2\sqrt{x}}{x-1}\)
\(=\left(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}^2+2\sqrt{x}+1^2}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}^2-1^2}\right).\dfrac{x-1}{2\sqrt{x}}\)
\(=\left(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\left(\sqrt{x}+1\right)^2}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\right).\dfrac{x-1}{2\sqrt{x}}\)
Tới đây là có được mẫu chung ở dấu = thứ 2 rồi.
\(A=\left(\dfrac{\sqrt{x}-2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{x-1}\right):\dfrac{2\sqrt{x}}{x-1}\) ( với x>0;\(x\ne1\) )
\(=\left[\dfrac{\sqrt{x}-2}{\left(\sqrt{x}+1\right)^2}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\right].\dfrac{x-1}{2\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}-1\right)-\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(x-1\right)}.\dfrac{x-1}{2\sqrt{x}}\)
\(=.....\) ( theo như trên )
13) để căn thức xác định \(\Rightarrow\dfrac{2x-4}{-2}\ge0\) mà \(-2< 0\Rightarrow2x-4\le0\)
\(\Rightarrow x-2\le0\Rightarrow x\le2\)
14) để căn thức xác định \(\Rightarrow-\dfrac{2}{x-2}\ge0\Rightarrow\dfrac{2}{x-2}\le0\)
mà \(2>0\Rightarrow x-2< 0\Rightarrow x< 2\)
15) để căn thức xác định \(\Rightarrow\dfrac{2\sqrt{15}-\sqrt{59}}{7-x}\ge0\)
Ta có: \(2\sqrt{15}=\sqrt{60}>\sqrt{59}\left(60>59\right)\Rightarrow2\sqrt{15}-\sqrt{59}>0\)
\(\Rightarrow7-x>0\Rightarrow x< 7\)
3) để căn thức xác định \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-x\ge0\\3-x\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le1\\x\le3\end{matrix}\right.\Rightarrow x\le1\)
4) để căn thức xác định \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}15-3x\ge0\\5-x\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le5\\x\le5\end{matrix}\right.\Rightarrow x\le5\)
5) để căn thức xác định \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x-9\ge0\\9-x\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le9\end{matrix}\right.\Rightarrow3\le x\le9\)
Bài 1:
1) \(\sqrt{2}< \sqrt{3}\)
2) \(\sqrt{3}< \sqrt{10}\)
3) \(2\sqrt{3}>2\sqrt{2}\)
4) \(3\sqrt{3}< 3\sqrt{5}\)
5) \(5\sqrt{2}>3\sqrt{2}\)
6) \(-5\sqrt{3}< -3\sqrt{3}\)
Bạn chỉ cần vào cái ô đầu tiên trên thanh công cụ trên trang này là ghi được dấu căn rồi
Nếu cả 2 đều khác 0 thì em thích tìm theo x hay theo y cũng được, đều đúng
Nhưng thường người ta hay tìm y theo x hơn
nghĩa là 0 là x, 2 là y, phương trình nào cx theo thứ tự x trước y sau