Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 goes
2 has
3 are you doing - am unloading
4 lives
5 play - am playing
6 aren't playing - are doing
7 works
8 is
9 goes
10 are
1 goes
2 has
3 are you doing - am unloading
4 lives
5 play - am playing
6 aren't playing - are doing
7 works
8 is
9 goes
10 are
1) Thì tương lai đơn:
- Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước
Ví dụ:
A - My bag is so heavy!
B – No worry! I will carry it for you.
- Diễn đạt ý kiến cá nhân
Ví dụ:
I think he will come here tomorrow.
2) Thì tương lai gần:
- Chỉ một hành động đã có ý định làm.
- Chỉ một dự đoán dựa trên “evidence” ở hiện tại
Ví dụ:
Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ?
Look at those grey clouds!
It is going to rain soon
3) Thì hiện tại tiếp diễn:
- Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định
Ví dụ:
We are having a party next sunday. Would you like to come?
Nói tóm lại, xét về chức năng diễn đạt tương lai chúng ta có thể sắp xếp theo thứ tự từ mạnh (strong) đến yếu (weak) như sau:
Hiện tại tiếp diễn > Tương lai gần> Tương lai đơn
TK thêm : Phân biệt 3 thì: Tương lai đơn, Tương lai gần, Hiện tại tiếp diễn
1. Chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. They (go)..................are going....................... to school.
2. Lan and Hoa (have) .............are having................breakfast.
3. My father (read) .................is reading......................a book.
4. The students ( do)............are doing................. their homework.
5. They (brush).......................are brushing......................... their teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) ..............are travelling.............................to Hanoi.
7. My sister (not do)............isn't doing......... her homework. She (sleep).................is sleeping..................
8. His parents (not work)........aren't working............... in the factory. They (do) ............are doing...........the gardening.
9. The girl (not do) ...........isn't doing.................the housework. She (watch) ...........is watching...........TV.
10. Nga (read) ..........Is Nga reading.................a book now?
11. They (play)..............Are they playing............... a game in the yard?
12. The children (wash)............Are the children washing.................. their clothes?
13. Your mother (travel)............Is your mother travelling.................. to Danang now?
14. What Mr Hung (read)..................is Mr Hung reading............... now?
He (listen)..............is listening.......................... to the radio.
15. She (travel).............is travelling.................. to work by car
1 are going
2 are having
3 is reading
4 are doing
5 are brushing
6 are travelling
7 isn't doing - is sleeping
8 aren't working - are doing
9 isn't doing - is watching
10 Is - reading
11 are they playing
12 are washing
13 Is - traveling
14 is - reading - is listening
15 is travelling
9. They go to work by bus today
10. There are many foreign companies in this street
11. Every day, Mr Hung commutes to work
12. In the autumn, I rarely go sailing
13. I am writing a letter to my parents at the moment
14. has
15. meet
16. don't wear
17. is talking
18. meet
19. buy
20. like