K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2021

9. They go to work by bus today

10. There are many foreign companies in this street

11. Every day, Mr Hung commutes to work

12. In the autumn, I rarely go sailing

13. I am writing a letter to my parents at the moment

22 tháng 11 2021

14. has

15. meet

16. don't wear

17. is talking

18. meet

19. buy

20. like

18 tháng 7 2021

1 goes

2 has

3 are you doing - am unloading

4 lives

5 play - am playing

6 aren't playing - are doing

7 works

8 is

9 goes

10 are

18 tháng 7 2021

câu 6 vế 1 sai chỗ t3 cx sai

19 tháng 7 2021

1 goes

2 has

3 are you doing - am unloading

4 lives

5 play - am playing

6 aren't playing - are doing

7 works

8 is

9 goes

10 are

19 tháng 7 2021

Bạn điền vào phần chấm trên luôn được ko ?

 

HD
26 tháng 8

Rất cảm ơn bạn hiền.

22 tháng 7 2019

giúp mình với mình đang cần gấp

22 tháng 11 2021

I think it's present simple🙂

25 tháng 6 2019

1) Thì tương lai đơn:

- Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước

Ví dụ:
A - My bag is so heavy!
B – No worry! I will carry it for you.

- Diễn đạt ý kiến cá nhân

Ví dụ:
I think he will come here tomorrow.

2) Thì tương lai gần:

- Chỉ một hành động đã có ý định làm.

- Chỉ một dự đoán dựa trên “evidence” ở hiện tại


Ví dụ:
Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ?
Look at those grey clouds!
It is going to rain soon

3) Thì hiện tại tiếp diễn:

- Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định

Ví dụ:
We are having a party next sunday. Would you like to come?

Nói tóm lại, xét về chức năng diễn đạt tương lai chúng ta có thể sắp xếp theo thứ tự từ mạnh (strong) đến yếu (weak) như sau:

Hiện tại tiếp diễn > Tương lai gần> Tương lai đơn

TK thêm : Phân biệt 3 thì: Tương lai đơn, Tương lai gần, Hiện tại tiếp diễn

25 tháng 6 2019

Sự giống nhau là khác nhau đó các bạn

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)                           ĐƠN                           TIẾP DIỄNHIỆN TẠI*Cấu trúc:- Với động từ thường:(+): S + V(s/es) + O(-): S + do not /does not + V_inf(?): Do/Does + S + V_inf?- Với động từ tobe:(+): S + be (am/is/are) + O(-): S + be (am/is/are) + not + O(?): Am/is/are + S + O?*Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often,...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.

Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)

                           ĐƠN                           TIẾP DIỄN
HIỆN TẠI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + V(s/es) + O
(-): S + do not /does not + V_inf
(?): Do/Does + S + V_inf?
- Với động từ tobe:
(+): S + be (am/is/are) + O
(-): S + be (am/is/are) + not + O
(?): Am/is/are + S + O?

*Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

*Cách dùng:
-Diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
(I clean my room everyday).
- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên.
(The Moon goes around the Earth).
- Diễn tả 1 sự kiện trong tương lai đã được lên lịch sẵn như 1 phần của kế hoạch (thời gian biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe...)
(The plane flies at 8 p.m).

*Cấu trúc:
(+): S + am/is/are + V_ing
(-): S + am/is/are + not + V_ing
(?): Be + S + V_ing?

*Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, for the time being, presently, ath the present time.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động/ sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.
(I am playing the piano at the moment).
-Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra ở tương lai gần (là một sự sắp xếp hoặc 1 kế hoạch đã định sẵn).
(He is coming tonight).
- Diễn tả 1 lời phàn nàn đi với always.
(He is always behaving impolitely).

*NOTE: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget...

QUÁ KHỨ

*Cấu trúc:
-Với động từ thường: 
(+): S + V2/ed + O
(-): S + didn’t + V_inf + O
(?): Did + S + V_inf + O?
-Với động từ tobe:
(+): S + was/were +...
(-): S + was/were + not + ....
(?): Was/were + S + ...

*Dấu hiệu nhận biết:
yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian.
(She finished her exam yesterday).

*Cấu trúc:
(+): S + was/were + V_ing + O
(-): S + was/were + not + V_ing + O
(?): Was/were + S + V_ing + O?

*Dấu hiệu nhận biết: while, at the very moment.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
(I was studying at school at 8p.m yesterday).
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
(She was sleeping the whole afternoon).
-Diễn tả hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xen vào.
(When I was watching TV, my father came home).

TƯƠNG LAI

*Cấu trúc:
- Với động từ thường:
(+): S + will/shall/ + V_inf + O
(-):  S + will/shall + not + V_inf + O
(?): Will/shall + S + V_inf + O?

*Dấu hiệu nhận biết:  tomorrow, next week, next month, next year.

*Cách dùng: 
-Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai.
(I will go to NY next year).
-Diễn tả ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì.
(I will open the door for you).
-Dùng để dự đoán 1 điều gì đó chưa có căn cứ.
(I guess the red team will win).

*Cấu trúc:
(+): S + will/shall + be + V-ing
(-): S + will/shall + not + be + V-ing
(?): Will/shall + S + be + V-ing?

*Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at this moment + [future time], at + [time] + [future time].

*Cách dùng:
-Diễn tả hành động hay sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai.
(I will be doing exam at 10p.m tomorrow).
-Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
(She will be staying here the whole day tomorrow).

Các bạn muốn bài post tiếp theo sẽ là P2 của chủ đề Thì hay là một thứ khác, hãy comment dưới bài giúp mình nhé!

6
12 tháng 7 2021

cmt đầu .-.

12 tháng 7 2021

hmu ko có hoàn thành à a

1. Chia ở thì hiện tại tiếp diễn.1. They (go)......................................... to school.2. Lan and Hoa (have) .............................breakfast.3. My father (read) .......................................a book.4. The students ( do)............................. their homework.5. They (brush)................................................ their teeth.6. Mr and Mrs Smith (travel) ...........................................to Hanoi.7. My sister (not do)........................
Đọc tiếp

1. Chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. They (go)......................................... to school.

2. Lan and Hoa (have) .............................breakfast.

3. My father (read) .......................................a book.

4. The students ( do)............................. their homework.

5. They (brush)................................................ their teeth.

6. Mr and Mrs Smith (travel) ...........................................to Hanoi.

7. My sister (not do)..................... her homework. She (sleep)...................................

8. His parents (not work)....................... in the factory. They (do) ........................the gardening.

9. The girl (not do) ............................the housework. She (watch) ......................TV.

10. Nga (read) ...........................a book now?

11. They (play)............................. a game in the yard?

12. The children (wash).............................. their clothes?

13. Your mother (travel).............................. to Danang now?

14. What Mr Hung (read)................................. now?

        He (listen)........................................ to the radio.

15. She (travel)............................... to work by car

3
18 tháng 7 2021

1. Chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. They (go)..................are going....................... to school.

2. Lan and Hoa (have) .............are having................breakfast.

3. My father (read) .................is reading......................a book.

4. The students ( do)............are doing................. their homework.

5. They (brush).......................are brushing......................... their teeth.

6. Mr and Mrs Smith (travel) ..............are travelling.............................to Hanoi.

7. My sister (not do)............isn't doing......... her homework. She (sleep).................is sleeping..................

8. His parents (not work)........aren't working............... in the factory. They (do) ............are doing...........the gardening.

9. The girl (not do) ...........isn't doing.................the housework. She (watch) ...........is watching...........TV.

10. Nga (read) ..........Is Nga reading.................a book now?

11. They (play)..............Are they playing............... a game in the yard?

12. The children (wash)............Are the children washing.................. their clothes?

13. Your mother (travel)............Is your mother travelling.................. to Danang now?

14. What Mr Hung (read)..................is Mr Hung reading............... now?

        He (listen)..............is listening.......................... to the radio.

15. She (travel).............is travelling.................. to work by car

18 tháng 7 2021

1 are going

2 are having

3 is reading

4 are doing

5 are brushing

6 are travelling

7 isn't doing - is sleeping

8 aren't working - are doing

9 isn't doing - is watching

10 Is - reading

11 are they playing

12 are washing

13 Is - traveling 

14 is - reading - is listening

15 is travelling