Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu1: (1,5 điểm) Phản xạ là gì? Cho ví dụ. Nêu các yếu tố của một cung phản xạ.
Câu 2: (3 điểm) Trồng nhiều cây xanh có ích lợi gì trong việc làm sạch bầu không khí quanh ta?
Câu 3: (2,5 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài?
Câu 4: (1 điểm) Nguyên nhân nào làm hoạt động tiêu hóa và hấp thụ kém hiệu quả?
Câu 5: (2 điểm)
a) Miễn dịch là gì?
b) Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo?
Đáp ánCâu 1:
Phản xạ là những phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. (0,5đ)
Ví dụ: Thức ăn chạm vào lưỡi thì tiết nước bọt.... (0,5đ)
Một cung phản xạ gồm 5 yếu tố: Cơ quan thụ cảm, noron hướng tâm, noron trung gian, noron li tâm, cơ quan phản ứng. (0,5đ)
Câu 2: Trồng nhiều cây xanh có lợi ích:
- Điều hòa thành phần không khí (chủ yếu là lượng CO2 và O2) theo hướng có lợi cho hô hấp. (1,0đ)
- Lá cây cản bụi góp phần bảo vệ hệ hô hấp của con người. (1,0đ)
- Điều hòa khí hậu. (0,5đ)
- Làm giảm ô nhiễm môi trường. (0,5đ)
Câu 3: Xương dài gồm:
Đầu xương:
- Sụn bọc đầu xương: Giảm ma sát (0,5đ)
- Mô xương xốp gồm các nang xương: Phân tán lực + tạo các ô chứa tủy đỏ. (0,5đ)
Thân xương:
- Màng xương: Giúp xương to ra về bề ngang (0,5đ)
- Mô xương cứng: Chịu lực (0,5đ)
- Khoang xương: Chứa tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người lớn. (0,5đ)
Câu 4: Nguyên nhân hấp thụ và tiêu hóa kém: (1,0đ)
- Ăn uống vội vàng, nhai không kĩ; không ăn đúng giờ, đúng bữa; thức ăn không hợp khẩu vị hay khẩu phần ăn không hợp lý.
- Tinh thần lúc ăn không vui vẻ, thoải mái mà căng thẳng
- Sau khi ăn không nghỉ ngơi mà phải làm việc ngay.
Câu 5:
a) Miễn dịch là khả năng cơ thể không mắc một bệnh nào đó. (0,5đ)
b) Miễn dịch tự nhiên là hiện tượng cơ thể không mắc một số bệnh hoặc không mắc lại bệnh đã từng nhiễm. (0,5đ)
Miễn dịch nhân tạo là khi người được tiêm vacxin phòng bệnh nào đó thì không mắc bệnh. (0,5đ)
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG Họ và tên: ……………………………. Lớp: ………………………………….. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: / /2008 |
Điểm: |
Lời phê của Giáo viên: |
Ký duyệt đề: |
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:
a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống
c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên
2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?
a. 12 b. 21 c. 31 d. 42
3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:
a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống
c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống
4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?
a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán
5. Trên thuỳ trán có :
a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác
c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói
6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:
a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu
c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c
II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?
7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.
8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.
9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.
10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .
11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.
12. Bơi là phản xạ không điều kiện.
III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :
13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................
14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)
2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)
b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)
BÀI LÀM:
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................
Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC Lớp: 8
Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng cộng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ |
Câu 1;2 0,5 |
|
Câu 10 0,25 |
|
|
|
0,75 |
-Não bộ |
|
|
Câu 4;5;11 0,75 |
Câu 2a 2,5 |
|
Câu 2b 1,5 |
4,75 |
-HTK sinh dưỡng |
|
|
|
|
Câu 9 0,25 |
|
0,25 |
-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác |
Câu 6;7; 8 ;13 1,25 |
Câu 1
2,0 |
Câu 14
0,5 |
|
|
|
3,75 |
-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện |
Câu 12 0,25 |
|
|
|
Câu 3 0,25 |
|
0,5 |
Tổng cộng |
2,0 |
2,0 |
1,5 |
2,5 |
0,5 |
1,5 |
10 đ |
4,0 |
4,0 |
2,0 |
ĐÁP ÁN :
3. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
d |
a |
b |
a |
c |
b |
|
Đ |
S |
Đ |
S |
S |
S |
Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác
Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm
II. TỰ LUẬN:
1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)
- Khái niệm:
- Nguyên nhân:
- Vị trí của ảnh so với màng lưới:
- Cách khắc phục:
2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)
- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu
- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................
- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não
- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não
- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.
b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)
- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.
- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)
- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG Họ và tên: ……………………………. Lớp: ………………………………….. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: / /2008 |
Điểm: |
Lời phê của Giáo viên: |
Ký duyệt đề: |
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:
a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống
c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên
2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?
a. 12 b. 21 c. 31 d. 42
3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:
a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống
c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống
4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?
a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán
5. Trên thuỳ trán có :
a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác
c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói
6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:
a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu
c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c
II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?
7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.
8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.
9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.
10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .
11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.
12. Bơi là phản xạ không điều kiện.
III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :
13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................
14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)
2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)
b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)
BÀI LÀM:
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................
Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC Lớp: 8
Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng cộng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ |
Câu 1;2 0,5 |
|
Câu 10 0,25 |
|
|
|
0,75 |
-Não bộ |
|
|
Câu 4;5;11 0,75 |
Câu 2a 2,5 |
|
Câu 2b 1,5 |
4,75 |
-HTK sinh dưỡng |
|
|
|
|
Câu 9 0,25 |
|
0,25 |
-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác |
Câu 6;7; 8 ;13 1,25 |
Câu 1
2,0 |
Câu 14
0,5 |
|
|
|
3,75 |
-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện |
Câu 12 0,25 |
|
|
|
Câu 3 0,25 |
|
0,5 |
Tổng cộng |
2,0 |
2,0 |
1,5 |
2,5 |
0,5 |
1,5 |
10 đ |
4,0 |
4,0 |
2,0 |
ĐÁP ÁN :
3. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
d |
a |
b |
a |
c |
b |
|
Đ |
S |
Đ |
S |
S |
S |
Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác
Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm
II. TỰ LUẬN:
1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)
- Khái niệm:
- Nguyên nhân:
- Vị trí của ảnh so với màng lưới:
- Cách khắc phục:
2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)
- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu
- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................
- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não
- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não
- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.
b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)
- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.
- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)
- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)
mik có nè câu 1;phân biệt điểm giống nhau và khác nhau của con người và động vật
câu 2;đặc điểm của con người phù hợp với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân
câu 3;cấu tạo của tim.vì sao tim hoạt động cả đời không mệt?
a) Chuột rút
b) - Cách xử lí :
+ Dừng vận động ngay
+ Xoa bóp vùng cơ đau, thực hiện động tác kéo dãn cơ bị rút
+ Chườm nóng vùng cơ đang bị co rút, chườm lạnh vùng cơ đau
+ Uống bù nước, chất điện giải
- Phòng tránh
+ Uống đủ nước, bổ sung chất điện giải
+ Cần khởi động cơ trước khi hoạt động mạnh
+ Luyện tập cho cơ được dẻo dai
Mình kiểm tra rồi nên không nhớ đề nữa...nhưng mình sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi trên. Nhớ thanks nha!!!
Tim hoạt động suốt đời mà ko biết mệt mởi vì tim làm việc và nghỉ nghơi 1 cách hợp lí, nhịp nhàng. Tim làm việc 0,4s và nghỉ nghơi 0,4s xen kẽ nhau. Một chu ki hoạt động của tim gồm 3 pha ~ 0,8s. Pha có 2 tâm nhĩ = 0,1s; pha co 2 tâm thất = 0,3s; giãn chung = 0,4s.
- Tâm nhĩ co 0,1s nghỉ 0,7s ; tâm thất co 0,3s nghỉ 0,5s
- thời gian nghỉ ngơi nhiều, đủ đẻ phục hồi hoạt động.
- lượng máu nuôi tim nhiều: chiếm 1/10 lượng máu của toàn bộ cơ thể
Nên tim làm việc suốt đời mà ko mệt mỏi.
Đây nha em : Tuyển tập 42 đề thi HSG sinh học lớp 8.pdf - Google Drive
Sao chép đường link nhé !
https://dehocsinhgioi.com/de-hsg-hay-va-kho-sinh-hoc-8-nam-2020/