Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: tragic: bi thương, thảm khốc
A. không thể tin được
B. nhàm chán
C. huyền bí
D. truyện tranh, buồn cười
Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học
Đáp án D
Tragic: bi thảm >< comic: hài hước.
Incredible: khó tin, boring: buồn chán,
mysterious: bí ẩn.
Sau vụ tai nạn bi thảm của chồng mình, cô đã tiếp quản vị trí của anh ấy ở truờng đại học.
Chọn B Lastly (adv.): cuối cùng, sau cùng At last (adv.): cuối cùng = in the end.
At the end of something: vào thời điểm cuối của cái gì;
Lately (adv.): gần đây.
But I felt free and at last I knew 1 was getting serious about life.
Nhưng tôi cảm thấy tự do và cuối cùng tôi biết mình đang nghiêm túc về cuộc sống của mình.
Chọn D A. like (adj.): giống nhau, như nhau B. working (v.): làm việc
c. how (adv.): thế nào D. as (adv.): cũng, là
Spend time as a: dành thời gian làm việc gì.
After spending five years as a concert pianist, he has gone into business, recently setting up his own company.
Sau khi dành 5 năm làm công việc của một nhạc sĩ dương cầm trong các buổi hòa nhạc, ông đã ra kinh doanh riêng, và gần đây đã lập công ti riêng của mình.
Chọn B
Lastly (adv.): cuối cùng, sau cùng At last (adv.): cuối cùng = in the end.
At the end of something: vào thời điểm cuối của cái gì;
Lately (adv.): gần đây.
But I felt free and at last I knew 1 was getting serious about life.
à Nhưng tôi cảm thấy tự do và cuối cùng tôi biết mình đang nghiêm túc về cuộc sống của mình.
Chọn A
Specializes (v.): chuyên môn
Focuses (v.): tập trung
Concentrates (v.): tập trung
Dedicates (adj.): tinh tế
To specialize in something: chuyên môn hóa vào cái gì.
To focus/concentrate on something: tập trung vào cái gì;
To dedicate oneself to something: dốc sức vào cái gì.
= to devote oneself to something.
A year ago I left EMI and formed a new company, New Media Systems, which specializes in multimedia programs.
à Một năm trước tôi rời EMI và thành lập một công ti mới. Hệ thống truyền thông mới, chuyên môn hóa vào các chương trình đa phương tiện.
Chọn A Specializes (v.): chuyên môn
Focuses (v.): tập trung
Concentrates (v.): tập trung
Dedicates (adj.): tinh tế
To specialize in something: chuyên môn hóa vào cái gì.
To focus/concentrate on something: tập trung vào cái gì;
To dedicate oneself to something: dốc sức vào cái gì.
= to devote oneself to something.
A year ago I left EMI and formed a new company, New Media Systems, which specializes in multimedia programs.
Một năm trước tôi rời EMI và thành lập một công ti mới. Hệ thống truyền thông mới, chuyên môn hóa vào các chương trình đa phương tiện.
Chọn A
Devote (v.): cống hiến
Take (v.): cầm, lấy
Assign (v.): chỉ định
Employ (v.): thuê
To devote oneself to something: cống hiến/ tập trung hết mình vào cái gì;
After leaving university I decided to devote myself to a career in music. I loved performing, but it was hard work.
à Sau khi rời trường đại học, tôi quyết định cống hiến hết mình cho sự nghiệp âm nhạc. Tôi yêu biểu diễn, nhưng công việc rất vất vả.
Đáp án A
Kiến thức về cụm động từ
Follow in one's footsteps: theo bước chân của ai, kế nghiệp của ai
Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn theo bước chân của bố tôi.
Các cụm từ khác:
Success in: thành công trong lĩnh vực gì
Go after: đuổi theo, theo dõi ai đó
Keep up: tiếp tục mà không ngừng nghỉ