Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D A. like (adj.): giống nhau, như nhau B. working (v.): làm việc
c. how (adv.): thế nào D. as (adv.): cũng, là
Spend time as a: dành thời gian làm việc gì.
After spending five years as a concert pianist, he has gone into business, recently setting up his own company.
Sau khi dành 5 năm làm công việc của một nhạc sĩ dương cầm trong các buổi hòa nhạc, ông đã ra kinh doanh riêng, và gần đây đã lập công ti riêng của mình.
Chọn D
A. like (adj.): giống nhau, như nhau
B. working (v.): làm việc
C. how (adv.): thế nào
D. as (adv.): cũng, là
Spend time as a: dành thời gian làm việc gì.
After spending five years as a concert pianist, he has gone into business, recently setting up his own company.
à Sau khi dành 5 năm làm công việc của một nhạc sĩ dương cầm trong các buổi hòa nhạc, ông đã ra kinh doanh riêng, và gần đây đã lập công ti riêng của mình.
Chọn B Lastly (adv.): cuối cùng, sau cùng At last (adv.): cuối cùng = in the end.
At the end of something: vào thời điểm cuối của cái gì;
Lately (adv.): gần đây.
But I felt free and at last I knew 1 was getting serious about life.
Nhưng tôi cảm thấy tự do và cuối cùng tôi biết mình đang nghiêm túc về cuộc sống của mình.
Chọn B
Lastly (adv.): cuối cùng, sau cùng At last (adv.): cuối cùng = in the end.
At the end of something: vào thời điểm cuối của cái gì;
Lately (adv.): gần đây.
But I felt free and at last I knew 1 was getting serious about life.
à Nhưng tôi cảm thấy tự do và cuối cùng tôi biết mình đang nghiêm túc về cuộc sống của mình.
Chọn A
Devote (v.): cống hiến
Take (v.): cầm, lấy
Assign (v.): chỉ định
Employ (v.): thuê
To devote oneself to something: cống hiến/ tập trung hết mình vào cái gì;
After leaving university I decided to devote myself to a career in music. I loved performing, but it was hard work.
à Sau khi rời trường đại học, tôi quyết định cống hiến hết mình cho sự nghiệp âm nhạc. Tôi yêu biểu diễn, nhưng công việc rất vất vả.
Chọn A Devote (v.): cống hiến Take (v.): cầm, lấy
Assign (v.): chỉ định Employ (v.): thuê
To devote oneself to something: cống hiến/ tập trung hết mình vào cái gì;
After leaving university I decided to devote myself to a career in music. I loved performing, but it was hard work.
Sau khi rời trường đại học, tôi quyết định cống hiến hết mình cho sự nghiệp âm nhạc. Tôi yêu biểu diễn, nhưng công việc rất vất vả.
Chọn C
Although: mặc dù For that: cho rằng
Now that: bây giờ thì On account of: bởi vì
Now that I run my own business, I’m in control of my life and I feel proud of
my achievements.
à Giờ tôi đã có một doanh nghiệp của riêng mình, tôi điều khiển được cuộc sống của mình và tôi tự hào vì những gì mình đã đạt được.
Chọn A Specializes (v.): chuyên môn
Focuses (v.): tập trung
Concentrates (v.): tập trung
Dedicates (adj.): tinh tế
To specialize in something: chuyên môn hóa vào cái gì.
To focus/concentrate on something: tập trung vào cái gì;
To dedicate oneself to something: dốc sức vào cái gì.
= to devote oneself to something.
A year ago I left EMI and formed a new company, New Media Systems, which specializes in multimedia programs.
Một năm trước tôi rời EMI và thành lập một công ti mới. Hệ thống truyền thông mới, chuyên môn hóa vào các chương trình đa phương tiện.
Chọn A
Specializes (v.): chuyên môn
Focuses (v.): tập trung
Concentrates (v.): tập trung
Dedicates (adj.): tinh tế
To specialize in something: chuyên môn hóa vào cái gì.
To focus/concentrate on something: tập trung vào cái gì;
To dedicate oneself to something: dốc sức vào cái gì.
= to devote oneself to something.
A year ago I left EMI and formed a new company, New Media Systems, which specializes in multimedia programs.
à Một năm trước tôi rời EMI và thành lập một công ti mới. Hệ thống truyền thông mới, chuyên môn hóa vào các chương trình đa phương tiện.