K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2022

For example, we can organize clean-up activities at weekends. By doing this, we can keep our environment clean, beautiful, and safe for everyone.

3 tháng 10 2022

Second, we should plant more trees such as encourage students to plant trees or flowers in their school. In addition, they can also water small trees and flowers. This hepls reduce CO2 and make the air clean. Finally, we should set up more rubbish bins. For instance, we can put more rubbish bins in public places such as parks or bus stations. This will make the waste collection easier.

a. You are planning a presentation about protecting the environment in your school. In pairs: Add two more ideas for what you can do. Write why your ideas are good. (Em đang lên kế hoạch cho một bài thuyết trình về bảo vệ môi trường trong trường học của em. Theo cặp: Thêm hai ý tưởng nữa cho những gì bạn có thể làm. Viết lý do tại sao ý tưởng của em là tốt.)- Do you have any ideas for our presentation? (Bạn có ý tưởng gì cho bài thuyết...
Đọc tiếp

a. You are planning a presentation about protecting the environment in your school. In pairs: Add two more ideas for what you can do. Write why your ideas are good. (Em đang lên kế hoạch cho một bài thuyết trình về bảo vệ môi trường trong trường học của em. Theo cặp: Thêm hai ý tưởng nữa cho những gì bạn có thể làm. Viết lý do tại sao ý tưởng của em là tốt.)

- Do you have any ideas for our presentation? (Bạn có ý tưởng gì cho bài thuyết trình của chúng ta không?)

- We should put recycling bins around our school. (Chúng ta nên đặt các thùng rác tái chế xung quanh trường học của chúng ta.)

- Why? (Tại sao?)

- If we put recycling bins around our school, we'll reduce trash. (Nếu chúng ta đặt các thùng rác tái chế xung quanh trường học của chúng ta, chúng ta sẽ giảm bớt rác.)

- What we can do put recycling bins around school? (Chúng ta có thể làm gì để đặt các thùng rác tái chế quanh trường?)

 

0
25 tháng 6 2021

1.I like to walk to work in the morning unless my office is more than 2 kilometers from my house.

2.What would happen if I didn't make up?

3.You can borrow the money providing that you give it back.

4. Take a sandwich with you in case you get hungry after the meeting.

5. You wouldn't have felt ill if you hadn't forgotten to bring the raincoat with you.

6. If he had listened to my advice, he wouldn't have felt ill.

7. You won't pass the exam unless you study hard.

8. If you see Jane, please tell her to call me back.

9. Were I your doctor, I would be able to help many patients.

10. There would be less pollution if there were less private cars and motorbikes.

Task 21: Rearrange the words/phrases to make complete sentences. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt)  1. You/ your/ more/ going to/ are/ money/ earn/ new/ job/ in/?// A. Are you going to in your new job earn more money? B. You are going to earn more money in your new job? C. Are you going to earn more money in your new job? 2. Stefania/ was/ what/ dinner/ happened/ having/ when/?// A. What was happened when Stefania having dinner? B. When happened what was Stefania having dinner? C....
Đọc tiếp

Task 21: Rearrange the words/phrases to make complete sentences. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt) 

 1. You/ your/ more/ going to/ are/ money/ earn/ new/ job/ in/?// 

A. Are you going to in your new job earn more money? 

B. You are going to earn more money in your new job? 

C. Are you going to earn more money in your new job? 

2. Stefania/ was/ what/ dinner/ happened/ having/ when/?// 

A. What was happened when Stefania having dinner? 

B. When happened what was Stefania having dinner? 

C. What happened when Stefania was having dinner? 

Task 22: Write complete sentences, using the correct word forms. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt) 

 1. My brother/ not enjoy/ be / on his own /now 

A. My brother does not enjoy being on his own now. 

B. My brother is not enjoy to be on his own now. C. My brother was not enjoy be on his own now. 2. What / she / wear/when / she / had / accident/? A. What did she wore when she had an accident? B. What were she wearing when she had an accident? 

C. What was she wearing when she had an accident?

1
28 tháng 8 2021

Task 21: Rearrange the words/phrases to make complete sentences. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt) 

 1. You/ your/ more/ going to/ are/ money/ earn/ new/ job/ in/?// 

A. Are you going to in your new job earn more money? 

B. You are going to earn more money in your new job? 

C. Are you going to earn more money in your new job? 

2. Stefania/ was/ what/ dinner/ happened/ having/ when/?// 

A. What was happened when Stefania having dinner? 

B. When happened what was Stefania having dinner? 

C. What happened when Stefania was having dinner? 

Task 22: Write complete sentences, using the correct word forms. Write A, B, or C on the answer sheet. (0.4pt) 

 1. My brother/ not enjoy/ be / on his own /now 

A. My brother does not enjoy being on his own now. 

B. My brother is not enjoy to be on his own now.

C. My brother was not enjoy be on his own now.

2. What / she / wear/when / she / had / accident/?

A. What did she wore when she had an accident?

B. What were she wearing when she had an accident? 

C. What was she wearing when she had an accident?

26 tháng 9 2021

1 picks

2 are eating

3 are getting

4 manages - raises

5 is cooking

6 to be

7 do you usually do

8 is coming - don't want

9 is preparing

10 are becoming

11 to be

12 works - working 

13 rises - sets

7. Work in pairs. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner.Just the job? (Chỉ là nghề nghiệp thôi sao?)1. Which is more important to you? (Điều gì quan trọng hơn với bạn?)a. Doing a challenging and rewarding job. (Làm một công việc nhiều thử thách và bổ ích.)b. Earning a lot of money. (Kiếm được nhiều tiền.)2. Which do you prefer? (Bạn thích điều gì hơn?)a. Working indoors. (Làm việc trong nhà.)b....
Đọc tiếp

7. Work in pairs. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner.

Just the job? (Chỉ là nghề nghiệp thôi sao?)

1. Which is more important to you? (Điều gì quan trọng hơn với bạn?)

a. Doing a challenging and rewarding job. (Làm một công việc nhiều thử thách và bổ ích.)

b. Earning a lot of money. (Kiếm được nhiều tiền.)

2. Which do you prefer? (Bạn thích điều gì hơn?)

a. Working indoors. (Làm việc trong nhà.)

b. Working outdoors. (Làm việc ngoài trời.)

3. Do you want a job that involves travelling a lot? (Bạn có muốn một công việc phải đi lại nhiều không?)

a. Yes (Có)

b. No (Không)

c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)

4. Which sentence is true for you? (Câu nào đúng với bạn?)

a. I like being part of a team. (Tôi thích trở thành một phần của đội.)

b. I prefer working alone. (Tôi thích làm việc một mình.)

5. Do you want a job that involves dealing with the public and/or serving customers? (Bạn có muốn một công việc bao gồm giải quyết công việc với công chúng và/ hoặc phục vụ khách hàng không?)

a. Yes (Có)

b. No (Không)

c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)

6. Which sounds better? (Điều gì nghe tốt hơn?)

a. Sitting at a desk for most of the day. (Ngồi ở bàn cả ngày.)

b. Being on your feet for most of the day. (Đứng cả ngày.)

7. Which sentence is true for you? (Điều nào sau đây đúng với bạn?)

a. I don't mind working long hours. (Tôi không ngại làm việc nhiều giờ liền.)

b. I want to work nine-to-five. (Tôi muốn làm việc theo giờ hành chính.)

 

1
8 tháng 2 2023

7. Work in pairs. Discuss your answers to the questionnaire below. Try to find the ideal job for your partner.

Just the job? (Chỉ là nghề nghiệp thôi sao?)

1. Which is more important to you? (Điều gì quan trọng hơn với bạn?)

a. Doing a challenging and rewarding job. (Làm một công việc nhiều thử thách và bổ ích.)

b. Earning a lot of money. (Kiếm được nhiều tiền.)

2. Which do you prefer? (Bạn thích điều gì hơn?)

a. Working indoors. (Làm việc trong nhà.)

b. Working outdoors. (Làm việc ngoài trời.)

3. Do you want a job that involves travelling a lot? (Bạn có muốn một công việc phải đi lại nhiều không?)

a. Yes (Có)

b. No (Không)

c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)

4. Which sentence is true for you? (Câu nào đúng với bạn?)

a. I like being part of a team. (Tôi thích trở thành một phần của đội.)

b. I prefer working alone. (Tôi thích làm việc một mình.)

5. Do you want a job that involves dealing with the public and/or serving customers? (Bạn có muốn một công việc bao gồm giải quyết công việc với công chúng và/ hoặc phục vụ khách hàng không?)

a. Yes (Có)

b. No (Không)

c. I don’t mind. (Tôi không bận tâm.)

6. Which sounds better? (Điều gì nghe tốt hơn?)

a. Sitting at a desk for most of the day. (Ngồi ở bàn cả ngày.)

b. Being on your feet for most of the day. (Đứng cả ngày.)

7. Which sentence is true for you? (Điều nào sau đây đúng với bạn?)

a. I don't mind working long hours. (Tôi không ngại làm việc nhiều giờ liền.)

b. I want to work nine-to-five. (Tôi muốn làm việc theo giờ hành chính.)

21 tháng 11 2018

Word Form :

1. The next stage in the __________ of television is interactive television (development)

2. Television increases the __________ of sports and games (popularity)

3. Television can make things more ___________ because it presents information in a more ___________ way (memorable - effective)

4. What are the __________ among types of the media ? (differencé)

5. Many tourists have been attracted by the __________ of Ha Long Bay (beauty)

6. There were two _________ between the two programs (differences)

7. There are many _________ programs at the Festival in Hue (cultural)

8. I hope to speak English as __________ my teacher (well )

9. More and more people want to get a university ___________ (education)

10. Which channel do you _________ to someone who likes animals ? (recommend)