K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a.You're a journalist interviewing a charity volunteer. In pairs: Student A, use your notes and interview the volunteer. Student B, use your own ideas to answer the questions. Swap roles and repeat.(Em là một nhà báo đang phỏng vấn một tình nguyện viên từ thiện. Theo cặp: Học sinh A, sử dụng ghi chú của em và phỏng vấn tình nguyện viên. Học sinh B, sử dụng ý tưởng của riêng em để trả lời các câu hỏi. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Things...
Đọc tiếp

a.You're a journalist interviewing a charity volunteer. In pairs: Student A, use your notes and interview the volunteer. Student B, use your own ideas to answer the questions. Swap roles and repeat.

(Em là một nhà báo đang phỏng vấn một tình nguyện viên từ thiện. Theo cặp: Học sinh A, sử dụng ghi chú của em và phỏng vấn tình nguyện viên. Học sinh B, sử dụng ý tưởng của riêng em để trả lời các câu hỏi. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Things to find out (Những điều cần tìm hiểu):

• where they volunteer (nơi họ tình nguyện)

• what the charity does (tổ chức từ thiện làm gì)

• how they are helping (họ đang giúp đỡ như thế nào)

• how other people can help (cách người khác có thể giúp)

Where are you volunteering? (Bạn đang tình nguyện ở đâu?)

I’m volunteering in… (Tôi đang tình nguyện ở…)


 

0
3. SpeakingWork in pairs. Read the role-play information for Student A and Student B. Make a list of ideas for your own role and think about ways of suggesting them. Then do the role-play.(Làm việc theo cặp. Đọc phần thông tinn đóng vai cho Học sinh A và B. Lập danh sách những ý cho vai của bạn và nghỉ về cách để gợi ý chúng. Sau đó đóng vai.)Student A: You and a friend want to go to a music event together. Discuss which event to go to with your partner. Suggest...
Đọc tiếp

3. Speaking

Work in pairs. Read the role-play information for Student A and Student B. Make a list of ideas for your own role and think about ways of suggesting them. Then do the role-play.

(Làm việc theo cặp. Đọc phần thông tinn đóng vai cho Học sinh A và B. Lập danh sách những ý cho vai của bạn và nghỉ về cách để gợi ý chúng. Sau đó đóng vai.)

Student A: You and a friend want to go to a music event together. Discuss which event to go to with your partner. Suggest asking someone in your family to drive you there.

(Học sinh A: Bạn và một người bạn muốn đi dự một sự kiện âm nhạc cùng nhau. Thảo luận đi sự kiện nào với bạn bên cạnh. Gợi ý nhờ một người trong gia đình lái xe đến đó.)

Student B: You and a friend want to go to a music event together. Discuss which event to go to with your partner. Suggest taking public transport.

(Học sinh B: Bạn và một người bạn muốn đi dự một sự kiện âm nhạc cùng nhau. Thảo luận đi sự kiện nào với bạn bên cạnh. Gợi ý sử dụng phương tiện công cộng.)


 

0
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)Ann: When was Love Earth set up?(Love Earth được thành lập khi nào?)Ben: It was set up in 1969.(Nó được thành lập vào năm 1969.)Ann: What is its aim?(Mục đích của nó là gì?)Ben: Its aim is wildlife conservation.(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)Ann: What work has it done?(Nó đã làm được những công việc...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Ann: When was Love Earth set up?

(Love Earth được thành lập khi nào?)

Ben: It was set up in 1969.

(Nó được thành lập vào năm 1969.)

Ann: What is its aim?

(Mục đích của nó là gì?)

Ben: Its aim is wildlife conservation.

(Mục đích của nó là bảo tồn động vật hoang dã.)

Ann: What work has it done?

(Nó đã làm được những công việc gì?)

Ben: It's helped stop whale hunting for over 50 years.

(Nó đã giúp ngăn chặn nạn săn bắt cá voi trong hơn 50 năm.)

Ann: Wow, that's great. What else has it done?

(Wow, thật tuyệt. Nó đã làm những gì khác?)

Ben: It's organized events to raise awareness about environmental problems.

(Nó được tổ chức các sự kiện để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.)

Ann: It sounds great.

(Nghe hay đấy.)

- Help!/ Job Search

- 1951/ 1902

- helping poor people/ helping people find jobs

(giúp người nghèo/ giúp người cần tìm việc làm)

- provided support since 1954/ supported disabled people for over seventy years

(cung cấp sự hỗ trợ từ năm 1954/ hỗ trợ những người khuyết tật hơn 70 năm)

- raised money to help people after natural disasters/ helped women veterans since 2013

(gây quỹ để giúp đỡ những người sau thiên tai/ giúp đỡ nữ cựu chiến binh từ năm 2013)

 

0