K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)Yesterday, someone stole my wallet while I was waiting for the train. (Hôm qua, ai đó đã lấy trộm ví của tôi khi tôi đang đợi tàu.)Past Simple and Past Continuous with when (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn với when)Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We can use when to introduce an interruption to a past continuous action. We can use a sentence with when to start an interesting story. (Chúng ta có thể sử dụng...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Yesterday, someone stole my wallet while I was waiting for the train. (Hôm qua, ai đó đã lấy trộm ví của tôi khi tôi đang đợi tàu.)

Past Simple and Past Continuous with when (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn với when)

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use when to introduce an interruption to a past continuous action. We can use a sentence with when to start an interesting story. (Chúng ta có thể sử dụng when để đề cập sự gián đoạn của một hành động liên tục trong quá khứ. Chúng ta có thể sử dụng một câu với thời điểm bắt đầu một câu chuyện thú vị.)

We were driving to the beach when our car broke down. (Chúng tôi đang lái xe đến bãi biển thì xe của chúng tôi bị hỏng.)

 

Form (Cấu trúc)

I/He/She was talking on the phone when a monkey stole my/his/her bag. (Tôi/Anh ấy/Cô ấy đang nói chuyện điện thoại thì một con khỉ lấy trộm túi xách của tôi/anh ấy/cô ấy.)

What were you/they doing when you/they saw that? (Bạn/họ đã làm gì khi bạn/họ thấy điều đó?)

Past Simple and Past Continuous with while (Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn với while)

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We can use while to continue a story where the time period is important. We don't begin a story with while. (Chúng ta có thể sử dụng while để tiếp tục một câu chuyện trong đó khoảng thời gian là quan trọng. Chúng ta không bắt đầu câu chuyện bằng while.)

(We went to the beach.) While I was swimming, it started to rain. ((Chúng tôi đã đi đến bãi biển.) Trong khi tôi đang bơi, trời bắt đầu mưa.)

 

Form (Cấu trúc)

I/He/She decided to drive there. While l/he/she was driving, the car broke down. (Tôi/Anh ấy/Cô ấy quyết định lái xe đến đó. Trong khi tôi/anh ấy/cô ấy đang lái xe, chiếc xe bị hỏng.)

We/They went for a walk. While we/they were walking along the beach, we/they saw a dolphin! (Chúng tôi/Họ đã đi dạo. Trong khi chúng tôi/họ đi dạo dọc theo bãi biển, chúng tôi họ đã nhìn thấy một con cá heo!)


 

0
2. Read the Learn this! box. Match sentences 1 - 6 from the extract in exercise 1 with rules a - c.LEARN THIS! Contrast, past simple and past continuousa. We use the past simple for a sequence of events in the past. The events happened one after another. (Chúng ta dùng thì quá khứ đơn cho một chuỗi sự kiện trong quá khứ. Sự việc này xảy ra rồi đến sự việc khác.)We had lunch. Then we put on our coats and left. (Chúng tôi đã dùng bữa trưa. Sau đó chúng tôi khoác...
Đọc tiếp

2. Read the Learn this! box. Match sentences 1 - 6 from the extract in exercise 1 with rules a - c.

LEARN THIS! Contrast, past simple and past continuous

a. We use the past simple for a sequence of events in the past. The events happened one after another. (Chúng ta dùng thì quá khứ đơn cho một chuỗi sự kiện trong quá khứ. Sự việc này xảy ra rồi đến sự việc khác.)

We had lunch. Then we put on our coats and left. (Chúng tôi đã dùng bữa trưa. Sau đó chúng tôi khoác áo và rời đi.)

b. We use the past continuous to describe a scene in the past. The events were in progress at the same time. (Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một cảnh trong quá khứ. Những cảnh này đang diễn ra cùng một lúc.)

It was raining. People were wearing raincoats and carrying umbrellas. (Trời đang mưa. Mọi người thì đang mặc áo mưa và mang dù.)

c. We use the past simple and the past continuous together for a single event that interrupted a longer event in the past.

(Chúng ta dùng quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn cùng với nhau cho một hành động cắt ngang hành động dài hơn trong quá khứ.)

As I was getting dressed (longer event), my friend phoned (interruption). (Khi tôi đang mặc đồ (hành động dài), thì bạn tôi gọi (hành động xen ngang).)

 

0
8 tháng 2 2023

1.After I had had dinner,I watched TV

2.After we had bought a newspaper,we had a coffee

3.After we had played tennis,we went home

4.When my cousin phoned,I had gone to sleep

5.When we arrived at the match,Mesi had scored two goals

6.When their mother got home,the children had done the housework

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

8 tháng 2 2023

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

8 tháng 2 2023

M tin m cop nữa t bảo cô Huyền m hỏi bài trên mạng khong :)?

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)LEARN THIS! The second conditionala. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.

(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)

LEARN THIS! The second conditional

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

We use the (1) _____ in the if clause and we use (2) _____ + (3) _____ in the main clause. 

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

I'd buy you a present if I had enough money. 

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can. 

If I won the lottery, I could stop work. 

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

 

0
5 tháng 2 2023

met/were working

were walking/saw

noticed/was delivering

arrived/was giving

9 tháng 2 2023

food poisoning

stole

delayed

fire alarm