K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

4. Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets.(Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)1920 The first radio broadcast (1) _____ (transmit) by KDKA in the USA.1925 The first soap opera, The Smith Family, (2) _____ (broadcast) on the radio.1928 A television image (3) _____ (send) from England to the USA for the first time.1928 The first television...
Đọc tiếp

4. Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)

1920 The first radio broadcast (1) _____ (transmit) by KDKA in the USA.

1925 The first soap opera, The Smith Family, (2) _____ (broadcast) on the radio.

1928 A television image (3) _____ (send) from England to the USA for the first time.

1928 The first television set (4) _____ (sell).

1936 The first BBC TV programmes (5) _____ (make) in the UK.

1940 Colour TV sets (6) _____ (demonstrate) by CBS in New York.

1947 Baseball games (7) _____ (tetevise) for the first time.

1954 More money (8) _____ (earn) by TV broadcasters than by radio broadcasters.

1964 Colour TV sets (9) _____ (buy) by families across the USA.

1983 The final episode of the comedy series M*A*S*H (10) _____ (watch) by more than 125 million viewers.

1990 The first episode of The Simpsons (11) _____ (show) on Fox.

 

0
8 tháng 2 2023

is made/is known/are used/are grown/is produced/are prepared/are cooked/are served

6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)Look out!Some verbs can be followed by more than one preposition, sometimes with a slight change in meaning.(Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.)e.g. shout at/ shout to, agree with/ agree to(hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.

(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Look out!

Some verbs can be followed by more than one preposition, sometimes with a slight change in meaning.

(Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.)

e.g. shout at/ shout to, agree with/ agree to

(hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng ý làm gì.)

My sister shouted to me because I lost her mobile.

(Em gái tôi đã hét vào mặt tôi vì tôi đã làm mất điện thoại di động của cô ấy.)

I saw Liz on the other side of the road and shouted to her.

(Tôi nhìn thấy Liz ở phía bên kia đường và hét lên với cô ấy.)

1. a. Have you ever heard of / about wearable gadgets?

    b. Have you heard of / about John's new job?

2. a. She has to care for / about her elderly mum.

    b. I don't care for / about money.

3. a. You look worried. What are you thinking about / of?

    b. What do you think about / of my new dress?

4. a. I write to / about my penfriend about once a month.

    b. I wrote to / about my holiday on my blog.

5. a. My teacher agreed with / to my request to leave early.

    b. I don't agree with/ to you.

 

0
8 tháng 2 2023

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)LEARN THIS! The second conditionala. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.

(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)

LEARN THIS! The second conditional

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

We use the (1) _____ in the if clause and we use (2) _____ + (3) _____ in the main clause. 

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

I'd buy you a present if I had enough money. 

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can. 

If I won the lottery, I could stop work. 

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

 

0
8 tháng 2 2023

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

8 tháng 2 2023

động từ ở đâu vậy?