Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Xếp các từ sau thành ba nhóm từ đồng nghĩa :
Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , be bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu , ầm ầm , bát ngát
Nhóm 1 : bao la , mênh mông , thênh thang, bát ngát
Nhóm 2 : ồn ào,ầm ĩ, ầm ầm
Nhóm 3 : nhỏ nhắn , bé bỏng, tí xíu
2. Tìm 2 danh từ , 2 dộng từ , 2 tính từ :
2 danh từ : trâu, củ khoai
2 động từ :chăn ,đuổi
2 tính từ : ít ,nhiều
MK ko chắc .
- Chiều nay biển lặng sóng.
\(\Rightarrow\)từ nhiều nghĩa( nghĩa gốc )
- Một biển người đi xem ca nhạc.
\(\Rightarrow\)từ nhiều nghĩa( chuyển)
- Tấm biển quảng cáo rất lớn.
\(\Rightarrow\) từ đồng âm
- câu 1 là từ đồng âm
- câu 2 từ nhiều nghĩa
- câu 3 từ nhiều nghĩa
mk nha mk nhanh nhất
BÀI 1:
NHÓM chỉ sự rộng lớn: bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát
NHÓM chỉ sự nhỏ bé: nhỏ nhắn, bé bỏng, tí xíu
NHÓM chỉ âm thanh: ồn ào, ầm ĩ, ầm ầm.
BÀI 2:
a) đậu => nhiều nghĩa
b) ngọt => nhiều nghĩa
c) cứng => nhiều nghĩa
d) bò => đồng âm
e) chỉ=> đồng âm
MK KHÔNG CHẮC LẮM NHÉ.
K MK NHA. CHÚC BẠN HỌC TỐT, ^_^
Mình chỉ biết làm bài 1 thôi nha bạn
câu 9:
-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt
-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta
mk làm luôn nhá
a)Từ nhiều nghĩa
b)Từ đồng nghĩa
c)Từ đồng âm
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
Chăn trâu đốt lửa trên đồng
Rạ rơm thì ít, gió đong thì nhiều
Mải mê đuổi một con diều
Củ khoai nướng để cả chiều thành tro
Nhớ k mình nha!
1. Nhóm 1: Rộng lớn: bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát.
Nhóm 2: Nhỏ bé: nhỏ nhắn, bé bỏng, tí xíu.
Nhóm 3: Âm thanh: ầm ầm, ầm ĩ, ồn ào.
2. a. Nhóm từ đồng âm.
b. Nhóm từ nhiều nghĩa.
3. Hai danh từ: trâu, đồng
Hai động từ: đốt, đuổi
Hai tính từ: mải mê, ít, nhiều