Thì quá khứ đơn là gì vậy các bạn
trả lời hộ mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công thức: Trần Quang Hưng nhưng mà bạn ấy chép trên mạng nên mới dài thế.
KHẲNG ĐỊNH | I/YOU/WE/THEY HE/SHE/IT | + PAST TENSE |
PHỦ ĐỊNH | I/YOU/WE/THEY HE/SHE/IT | + DID NOT + V |
NGHI VẤN | I/YOU/WE/THEY HE/SHE/IT | + V |
Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy
là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)
What were you doing at this time yesterday ?
~Hok Tốt~
Quang Trung Hoàng đế (1753 – 1792) hay còn gọi là Nguyễn Huệ, miếu hiệu Tây Sơn Thái Tổ (西山太祖; được dùng để phân biệt với Nguyễn Thái Tổ nhà Nguyễn), danh xưng khác là Bắc Bình Vương, tên khai sinh là Hồ Thơm, sau đổi tên thành Nguyễn Huệ, Nguyễn Quang Bình, là một nhà chính trị, nhà quân sự người Việt Nam, vị hoàng đế thứ 2 của Nhà Tây Sơn, sau khi Thái Đức Hoàng đế Nguyễn Nhạc thoái vị và nhường ngôi cho ông. Quang Trung không chỉ là một trong những vị tướng lĩnh quân sự xuất sắc bách chiến bách thắng, mà còn là nhà cai trị tài giỏi. Ông đã đưa ra nhiều chính sách cải cách kinh tế, xã hội nổi bật trong lịch sử Việt Nam. Ông là một trong 14 vị anh hùng tiêu biểu của dân tộc Việt Nam.
HT và $$$
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi
2.1.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý: was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)
2.1.3 Thể nghi vấn
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?
Trả lời: Yes, S + was/ were.
/ No, S + wasn’t/ weren’t.
Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?
Yes, I was./ No, I wasn’t.
Yes, she was./ No, she wasn’t.
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Trả lời: S + was/ were (+ not) +….
Ví dụ: What was the weather yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)
Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
Có trường hợp động từ thêm đuôi ing trong quá khứ ở thì quá khứ tiếp diễn
VD.: I was doing my homework at this time yesterday.
Động từ có đuôi -ing trong quá khứ đơn là quá khứ tiếp diễn:
1.Cách dùng
-Diễn đạt hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ và Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
2.Các ví dụ:
Ex1: When i was taking a bath, she was using the computer.(Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
Ex2: I was listening to the news when she phoned.(Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới.)
Ex3: When he worked here, he was always making noise.
3.Các công thức:
(+): S + was/were + V-ing(+O)
Ex: I was thinking about him last night.
(-): S + was/were + not + V-ing(+O)
Ex: I wasn't thinking about him last night.
(?): Was/were + S + V-ing(+O)
Ex: Were you thinking about him last night?
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
là một trong những loại thì trong t.a