Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công thức: Trần Quang Hưng nhưng mà bạn ấy chép trên mạng nên mới dài thế.
KHẲNG ĐỊNH | I/YOU/WE/THEY HE/SHE/IT | + PAST TENSE |
PHỦ ĐỊNH | I/YOU/WE/THEY HE/SHE/IT | + DID NOT + V |
NGHI VẤN | I/YOU/WE/THEY HE/SHE/IT | + V |
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
Trong sách có cái này. Trong sách kể lại nên dùng quá khứ. Mà cô bạn ra thế này có kết hợp với sách không? Mk cũng nghĩ như bạn vậy đó. Không có tân ngữ thì sẽ không phân biệt được thì nào
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
1.I had to go to school last week.
2.He took a toy yesterday.
3.I did my homework yesterday.
4.She went to the market last month.
5.Son read a book yesterday.
6.He understood yesterday's lesson.
7.I bought an apple yesterday.
8.Hieu thought it is easy to do last month.
9.My teacher taught me a lot of lesson last year.
10.I learned/learnt Englist 2 years ago.
11.She felt tired yesterday
12.We heard a lot of noise here last month.
Mình chỉ làm 1 nửa tham khảo thôi nhé!
1. did you watch football match yesterday ?
yes , I did
2. what did you do last night ?
I read books and did the homework
3. how many lessons did you study yesterday ?
I studied 3 lesson
4. where did you play tennis yesterday ?
I played tennis in the garden
5. were you tired ?
yes , I were
did đi với động từ thường
was và were là động từ tobe (động từ đặc biệt)
lên mạng tra cách dùng đi bạn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
là một trong những loại thì trong t.a