Trong các từ dưới đây,từ nào đồng nghĩa với từ trong veo:
a) Trong lành
b) Trong vắt
c) Trong sạch
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ví dụ | Từ đồng nghĩa | Từ nhiều nghĩa | Từ đồng âm |
a) đánh cờ đánh giặc đánh trống |
+ | ||
b) trong veo trong vắt trong xanh |
+ | ||
c) thi đậu xôi đậu chim đậu trên cành |
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
nghĩa của từ bập bùng:lủa cháy không đều
đáp án của mik :chơi vơi
(mik cũng ko rõ nữa câu này của bạn hơi khó)
trong vắt
là từ trong vắt ; trong sạch