Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ví dụ | Từ đồng nghĩa | Từ nhiều nghĩa | Từ đồng âm |
a) đánh cờ đánh giặc đánh trống |
+ | ||
b) trong veo trong vắt trong xanh |
+ | ||
c) thi đậu xôi đậu chim đậu trên cành |
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
Những từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự, nhiệm vụ.
a) Nghĩa của các từ đồng
- Cánh đồng
Khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.
- Tượng đồng
Kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm lõi dây điện và chế hợp kim.
- Một nghìn đồng
Đơn vị tiền Việt Nam
b) Nghĩa của các từ đá
- Hòn đá
Khoáng vật có thể đặc, rắn, thường kết thành tảng lớn, hợp phần của vỏ trái đất, dùng lát đường, vật liệu xây dựng nhà cửa, công trình kiến trúc.
- Đá bóng
Đưa nhanh chân và hất mạnh bóng cho xa ra hoặc đưa bóng vào khung thành đối phương.
c) Nghĩa của các từ ba
- Ba và má
Bố, cha, thầy - một trong những cách xưng hô đối với người sinh ra mình.
- Ba tuổi
Số tiếp theo số 2 trong dãy số tự nhiên.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
trong vắt
là từ trong vắt ; trong sạch