tìm từ đồng nghĩa và nhiều nghĩa
a, cây hồng rất sai quả
b, mỗi người có 1 quả tim'
c, quả đất quay xung quanh mặt trời
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) quả chỉ bộ phận của cây khi cây đâm hoa kết trái
b/ quả là một danh từ đo đếm chỉ số lượng
b/quả chỉ một vật thể ở dạng rắn
a, Cây hồng rất sai quả : quả chỉ bộ phận của cây khi cây đâm hoa kết trái
b, Mỗi người có một quả tim : quả là một danh từ đo đếm chỉ số lượng
c, Qủa đất quay xung quanh mắt trời : quả chirmootjvaatj thể ở dạng rắn
a) Cây hồng rất sai quả : nghĩa gốc
b) Mỗi người có một quả tim: nghĩa chuyển
x) Qủa đất quay xung quanh mặt trời:nghĩa chuyển
Xác định nghĩa của từ '' quả '' trong những cách dùng sau:
a) Quả là chỉ bộ phận của cây khi đâm hoa kết trái
b) Quả là một danh từ đo đếm chỉ số lượng
c) Quả là chỉ một vật thể ở dạng rắn
k cho mk nha
TL :
a) Quả : chỉ bộ phận của cây khi đâm hoa, kết trái.
b) Quả : là một danh từ đo đếm chỉ số lượng.
c) Quả : chỉ một vật thể ở dạng rắn.
Chúc bn hok tốt ~
Các từ láy:
a, Chỉ tiếng nước chảy: róc rách
b, Chỉ tiếng gió thổi: xào xạc
c,Gợi tả dáng dấp của một vật: uyển chuyển
d,Gợi tả màu sắc : tim tím
a,Tìm các từ tượng thanh
Chỉ tiếng nước chảy :tí tách
Chỉ tiếng gió thổi: rì rào
b,Tìm các từ tượng hình
Gợi tả dáng dấp của một vật: lom khom
Gợi tả màu sắc : sặc sỡ
a) quả chỉ bộ phận của cây khi cây đâm hoa kết trái
b/ quả là một danh từ đo đếm chỉ số lượng
b/quả chỉ một vật thể ở dạng rắn
Từ nhiều nghĩa trong đoạn văn trên là:Qủa