Tìm 2 từ ghép có tiếng “truyền” với nghĩa “trao lại cho người khác”?
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
18 tháng 4 2018
2.
truyen thong va di truyen
3.
cau hoi: Nam dang hoc bai phai khong?
cau khien: Nam hay hoc bai di
DT
4
AK
1 tháng 5 2018
Em hãy tìm và ghi lại 2 từ có chứa tiếng Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác
Trả lời : Truyền tin ; truyền ngôi ; truyền nghề ; ...
Chúc bạn học tốt !!!
2 tháng 3 2017
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
Truyền thống, tục truyền
truyền ngôi, truyền bá